Đọc nhanh: 若果 (nhược quả). Ý nghĩa là: phỏng sử.
若果 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phỏng sử
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 若果
- 丙酮 对 强力胶 没 效果
- Axeton không hoạt động trên chất kết dính
- 你 买 了 若干 苹果 ?
- Bạn đã mua bao nhiêu quả táo?
- 不管 结果 如何 , 我 已 无悔 !
- Dù kết quả thế nào tôi cũng không hối hận!
- 黄瓜 的 果肉 很脆
- Phần thịt bên trong của quả dưa chuột rất giòn.
- 不 遵守规则 有 必然 的 后果
- Không tuân thủ quy tắc có hậu quả tất yếu.
- 结果 若何 , 还 不得而知
- kết quả như thế nào, vẫn chưa biết được.
- 不过 如果 是 旁人 出 的 计策 那么 其心 可 诛
- Nhưng nếu kế sách là do người bên cạnh bày ra, vậy thì nên dẹp bỏ
- 中国 烟台 的 特产 是 苹果
- Đặc sản của Yên Đài, Trung Quốc là táo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
果›
若›