Đọc nhanh: 假假若是 (giả giả nhược thị). Ý nghĩa là: nếu như, giả sử rằng ....
假假若是 khi là Liên từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nếu như
if
✪ 2. giả sử rằng ...
supposing that...
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 假假若是
- 假若 她 想要 的 是 我 的 办公桌 她 尽管 拿走 我 还 求之不得 呢
- Nếu cô ấy muốn chiếc bàn làm việc của tôi, cứ lấy đi, tôi thậm chí còn mong được đó!
- 东边 的 海边 是 度假 的 好去处
- Bờ biển ở phía đông là nơi tốt để nghỉ dưỡng.
- 假若 便秘 就 应该 多 吃 粗糙 食物
- Nếu bị táo bón, bạn nên ăn nhiều thực phẩm giàu chất xơ.
- 一点 也 没有 弄虚作假 , 一切都是 清清白白 的
- Một chút cũng không có việc giở trò bịp bợm, tất cả đều hoàn toàn ổn.
- 07 年 越南政府 更是 把 雄 王节 法定 为 假日 , 全国 人民 休假 一天
- Năm 2007, chính phủ Việt Nam quy định ngày lễ Vua là ngày lễ, nhân dân cả nước được nghỉ lễ 1 ngày
- 使 我 感到 极其 好笑 的 是 他 的 假 胡子 掉下来 了
- Điều làm tôi cảm thấy cười bật cả cười là râu giả của anh ấy rơi rồi.
- 你 换回来 的 都 可能 是 假意
- Những gì bạn đổi lại đều có thể là hàng giả.
- 你 在 使用 的 可能 是 假票
- Có thể bạn đang sử dụng tiền giả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
假›
是›
若›