Đọc nhanh: 雕虫篆刻 (điêu trùng triện khắc). Ý nghĩa là: bút cùn tài mọn; tài mọn; tài hèn.
雕虫篆刻 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bút cùn tài mọn; tài mọn; tài hèn
"虫"指虫书,"刻"指刻符虫书、刻符是秦书八体中的二体,是西汉学童必习的小技雕琢虫书,篆写刻符比喻微不足道的技能多用于比喻诗、文的写作
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雕虫篆刻
- 他 喜欢 雕刻 木头
- Anh ấy thích chạm khắc gỗ.
- 碑林 里 的 石碑 雕刻 精美
- Các bia đá trong rừng bia được chạm khắc tinh xảo.
- 他 在 雕刻 一只 鸟
- Anh ấy đang khắc một con chim.
- 冰灯 雕刻 得 栩栩如生
- Đèn băng được điêu khắc rất sống động.
- 他 的 雕刻 技艺 堪称一绝
- Kỹ năng chạm khắc của anh có thể gọi là tuyệt đỉnh.
- 他们 正在 雕刻 一尊 佛像
- Họ đang điêu khắc một tượng Phật.
- 人物形象 在 这些 牙雕 艺术品 里刻 得 纤毫毕见
- Hình tượng nhân vật trên các tác phẩm nghệ thuật chạm khắc ngà voi đó thể hiện rõ từng ly từng tý.
- 作为 工艺师 , 他 专注 于 手工 制作 和 雕刻 艺术
- Là một nghệ nhân, anh ấy chuyên làm thủ công và nghệ thuật chạm khắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刻›
篆›
虫›
雕›