Đọc nhanh: 补苗 (bổ miêu). Ý nghĩa là: trồng dặm; cấy dặm; cấy bù (sau khi mạ non mọc lên, khi thấy có luống bị thiếu mạ, bèn bù cho đủ mạ bằng cách trồng bù thêm hoặc dời mạ cho đều).
补苗 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trồng dặm; cấy dặm; cấy bù (sau khi mạ non mọc lên, khi thấy có luống bị thiếu mạ, bèn bù cho đủ mạ bằng cách trồng bù thêm hoặc dời mạ cho đều)
农作物幼苗出土后,发现有缺苗断垄现象时,用移苗或补种的方法把苗补全
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 补苗
- 他们 试图 补救 损失
- Họ cố gắng khắc phục tổn thất.
- 从 他 的 皮包公司 拿来 的 补偿金
- Nhưng bồi thường từ công ty vỏ của anh ta?
- 黄瓜 苗儿 刚刚 发芽
- Cây dưa chuột vừa mới nảy mầm.
- 久旱不雨 , 禾苗 枯焦
- mùa khô kéo dài không mưa, mầm mạ khô héo hết cả.
- 他们 在 玉米地 里间 了 一些 苗
- Họ đã tỉa bớt một số cây con trong ruộng ngô.
- 他们 正在 补救 系统 问题
- Họ đang khắc phục vấn đề hệ thống.
- 他 决定 补课 之前 的 失误
- Anh ấy quyết định sửa lại những sai sót trước đó.
- 他 今天 去 上 了 数学 补课
- Hôm nay anh ấy đi học bù toán.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
苗›
补›