便条 biàntiáo
volume volume

Từ hán việt: 【tiện điều】

Đọc nhanh: 便条 (tiện điều). Ý nghĩa là: giấy nhớ; ghi chú. Ví dụ : - 请看一下这张便条。 Hãy xem qua tờ ghi chú này.. - 便条上写了什么? Trên giấy nhớ ghi gì vậy?. - 便条上有她的电话号码。 Trên tờ ghi chú có số điện thoại của cô ấy.

Ý Nghĩa của "便条" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

便条 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. giấy nhớ; ghi chú

写上简单事项的纸条;非正式的书信或通知

Ví dụ:
  • volume volume

    - qǐng kàn 一下 yīxià 这张 zhèzhāng 便条 biàntiáo

    - Hãy xem qua tờ ghi chú này.

  • volume volume

    - 便条 biàntiáo shàng xiě le 什么 shénme

    - Trên giấy nhớ ghi gì vậy?

  • volume volume

    - 便条 biàntiáo shàng yǒu de 电话号码 diànhuàhàomǎ

    - Trên tờ ghi chú có số điện thoại của cô ấy.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 便条

  • volume volume

    - 这条 zhètiáo xīn 路线 lùxiàn 便利 biànlì le 出行 chūxíng

    - Nhờ tuyến đường mới này mà việc đi lại thuận tiện hơn nhiều.

  • volume volume

    - 便条 biàntiáo shàng xiě le 什么 shénme

    - Trên giấy nhớ ghi gì vậy?

  • volume volume

    - 便利 biànlì 条件 tiáojiàn 使 shǐ 生活 shēnghuó gèng 简单 jiǎndān

    - Điều kiện thuận lợi giúp cuộc sống dễ dàng hơn.

  • volume volume

    - qǐng kàn 一下 yīxià 这张 zhèzhāng 便条 biàntiáo

    - Hãy xem qua tờ ghi chú này.

  • volume volume

    - 便条 biàntiáo 粘贴 zhāntiē zài 冰箱 bīngxiāng shàng

    - Cô ấy dán ghi chú lên trên tủ lạnh.

  • volume volume

    - 便条 biàntiáo shàng yǒu de 电话号码 diànhuàhàomǎ

    - Trên tờ ghi chú có số điện thoại của cô ấy.

  • volume volume

    - 写信给 xiěxìngěi 即使 jíshǐ 一张 yīzhāng 便条纸 biàntiáozhǐ dōu hǎo

    - Viết cho tôi, dù chỉ một tờ giấy ghi chú cũng được.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen zài 晒衣绳 shàiyīshéng shàng guà zhe 浪漫 làngmàn de 便条 biàntiáo

    - Chúng tôi gửi những ghi chú lãng mạn trên dây phơi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • 便

    pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Biàn , Pián
    • Âm hán việt: Tiện
    • Nét bút:ノ丨一丨フ一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMLK (人一中大)
    • Bảng mã:U+4FBF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Tiáo
    • Âm hán việt: Thiêu , Điêu , Điều
    • Nét bút:ノフ丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HED (竹水木)
    • Bảng mã:U+6761
    • Tần suất sử dụng:Rất cao