Đọc nhanh: 老调重弹 (lão điệu trọng đạn). Ý nghĩa là: để chơi cùng một giai điệu cũ (thành ngữ); không nguyên bản.
老调重弹 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để chơi cùng một giai điệu cũ (thành ngữ); không nguyên bản
to play the same old tune (idiom); unoriginal
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老调重弹
- 他 历练老成 , 办事 稳重
- anh ấy từng trải và có kinh nghiệm, xử lí công việc thân trọng vững vàng.
- 其中 最 贵重 的 是 一棵 古老 的 白 栎树
- Loại gỗ giá trị nhất của nó đến từ một cây sồi trắng già
- 他 可 又 闹 急 了 , 找著 一个 专门 重利 盘剥 的 老西儿 , 要 和 他 借钱
- Anh ta lại gấp gáp lắm rồi, tìm cả cái gã người Sơn Tây nổi tiếng chuyên môn vì lợi bóc lột kia để vay tiền.
- 老师 反复 地 强调 重点
- Giáo viên nhấn mạnh đi nhấn mạnh lại điều quan trọng.
- 中医 注重 整体 调理
- Đông y chú trọng đến việc điều chỉnh tổng thể.
- 学习 声调 很 重要
- Học thanh điệu rất quan trọng.
- 元老 的 意见 很 重要
- Ý kiến của nguyên lão rất quan trọng.
- 老师 强调 听力 的 重要性
- Giáo viên nhấn mạnh tầm quan trọng của kỹ năng nghe.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
弹›
老›
调›
重›
(nghĩa bóng) lặp lại một lỗi cũbệnh cũ tái phát (thành ngữ); tái phátcùng một vấn đề cũ
chứng nào tật nấy; lặp lại tình trạng cũ
lời lẽ tầm thường; lời nhàm taithường đàm
giẫm lên vết xe đổ; đi lên vết xe đổ; không biết rút bài học kinh nghiệm từ thất bại trước, của người khác
diễn lại trò cũ
diễn lại trò cũ; nhai đi nói lại; nhai lại luận điệu cũ rích
sửa cũ thành mới; bỏ cái cũ tạo ra cái mới (sáng tạo cái mới trên cở sở tận dụng và cải tạo cái cũ.)
rực rỡ hẳn lên; sáng bừng lên
phá cái cũ xây dựng cái mới
không phá thì không xây được; có phá lối xưa, mới có làm đường mới; làm lại từ đầu; nhổ cỏ tận gốc
Kiểu dáng đổi mới; tân trang; đổi mới; biến cái cũ thành cái mới