Đọc nhanh: 味道浓郁 (vị đạo nùng úc). Ý nghĩa là: Hương vị đậm đà. Ví dụ : - 一种味道浓郁的好调味品和甜的干果之间有一个有趣的对比 Có một sự trái ngược thú vị giữa một loại gia vị có hương vị và trái cây khô ngọt
味道浓郁 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hương vị đậm đà
- 一种 味道 浓郁 的 好 调味品 和 甜 的 干果 之间 有 一个 有趣 的 对比
- Có một sự trái ngược thú vị giữa một loại gia vị có hương vị và trái cây khô ngọt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 味道浓郁
- 你 用 的 香草 越 多 , 沙司 的 味道 就 越 刺鼻
- Bạn dùng càng nhiều thảo mộc thì nước sốt sẽ càng hăng mũi.
- 这蒜 味道 很浓
- Củ tỏi này mùi rất nồng.
- 咖啡 的 品味 浓郁
- Hương vị cà phê đậm đà.
- 红酒 的 味道 非常 浓郁
- Hương vị của rượu vang rất đậm đà.
- 这 道菜 有 浓厚 的 南味
- Món này mang hương vị miền Nam đậm đà.
- 奶油 的 味道 很 香浓
- Vị của kem tươi rất thơm.
- 我 喜欢 香 浓咖啡 的 味道
- Tôi thích mùi cà phê đậm đà.
- 一种 味道 浓郁 的 好 调味品 和 甜 的 干果 之间 有 一个 有趣 的 对比
- Có một sự trái ngược thú vị giữa một loại gia vị có hương vị và trái cây khô ngọt
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
味›
浓›
道›
郁›