Đọc nhanh: 色令智昏 (sắc lệnh trí hôn). Ý nghĩa là: cuồng tình dục (thành ngữ), mất đầu vì ham muốn.
色令智昏 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cuồng tình dục (thành ngữ)
sex-crazy (idiom)
✪ 2. mất đầu vì ham muốn
to lose one's head over lust
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 色令智昏
- 壮观 的 景色 令人惊叹
- Phong cảnh hùng vĩ khiến người ta kinh ngạc.
- 主 命令 摩西 告诉 以色列 人
- Đức Chúa Trời truyền cho Môi-se nói với dân Y-sơ-ra-ên
- 暮色 昏沉
- cảnh chiều ảm đạm
- 夜色 昏黑
- trời tối sầm
- 月色 昏黄
- ánh trăng lờ mờ
- 她 的 智慧 令人 敬佩
- Trí tuệ của cô ấy khiến người ta kính phục.
- 黄昏 的 景色 迷人
- Cảnh hoàng hôn thật quyến rũ.
- 我 喜欢 黄昏 的 景色
- Tôi thích cảnh hoàng hôn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
令›
昏›
智›
色›