Đọc nhanh: 缓 (hoãn). Ý nghĩa là: chậm chạp; trì hoãn, chầm chậm, trì hoãn; kéo dài; dây dưa. Ví dụ : - 迟缓 trì hoãn. - 缓步 đi thong thả. - 缓不济急 khát nước mới đào giếng
缓 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chậm chạp; trì hoãn
迟;慢
- 迟缓
- trì hoãn
- 缓步
- đi thong thả
- 缓不济急
- khát nước mới đào giếng
- 工作进展 迟缓
- Công việc đang tiến triển chậm.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ 2. chầm chậm
不迅速; 缓慢地步行; 速度低; 走路、做事等费的时间长 (跟''快''相对)
- 我 喜欢 节奏 舒缓 的 歌曲
- Tôi thích những bài hát có tiết tấu nhẹ nhàng.
缓 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trì hoãn; kéo dài; dây dưa
延缓;推迟
- 这事缓 几天 再说
- việc này hoãn lại mấy hôm nữa hãy bàn.
✪ 2. tỉnh lại; trở lại bình thường
恢复正常的生理状态
- 昏过去 又 缓 过来
- ngất đi tỉnh lại
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缓
- 他 得到 了 缓刑
- Anh ấy được hưởng án treo.
- 黄河 中下游 地势 平缓
- địa thế trung hạ du sông Hoàng Hà bằng phẳng.
- 他 缓缓 地 抬起 头
- Anh ấy từ từ ngẩng đầu lên.
- 会议 的 气氛 很 缓和
- Bầu không khí của cuộc họp rất hòa nhã.
- 他 缓慢 而 沉着 地 拆开 信封 。 他 把 机器 拆开 后 又 组装 起来 了
- Anh mở phong bì một cách chậm rãi và bình tĩnh. Anh ta sau khi tháo rời máy lại lắp lại rồi.
- 他 缓缓 地 走进 了 教室
- Anh bước từng bước chậm rãi vào lớp học.
- 他 走路 很 缓慢
- Anh ấy đi bộ rất chậm.
- 他 语调 低缓 , 但 口气 很 坚决
- giọng nói của anh ấy trầm nhưng rất kiên quyết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
缓›