Đọc nhanh: 自黑 (tự hắc). Ý nghĩa là: (Tiếng lóng trên Internet) để tự giễu cợt bản thân.
自黑 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (Tiếng lóng trên Internet) để tự giễu cợt bản thân
(Internet slang) to make fun of oneself
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自黑
- 一堆 道理 劝 朋友 醒悟 自己 却 执迷不悟
- Có cả đống chân lý thuyết phục bạn bè tỉnh ngộ mà họ không hiểu.
- 鼓吹 自己 如何 如何
- khoe mình rùm beng.
- 一时间 方良 悔过自责 外加 检讨
- Có khoảng thời gian , Phương Lương tự trách bản thân mình, ăn năm hối cải
- 一个 黑糊糊 的 沙罐
- bình đen sì sì.
- 一团 浓烟 在 空中 飞散 着 , 由 黑色 渐渐 变成 灰白
- cụm khói dày đặc bay trong không trung, từ màu đen dần dần chuyển sang màu xám.
- 一名 自杀式 爆炸 者 引爆 了 炸药
- Một kẻ đánh bom liều chết đã kích nổ một quả nổ.
- 一 心想 自编 自导自演 自 拍电影
- Một lòng muốn tự biên tự diễn và quay một bộ phim
- 如果 你 不 知道 自己 的 学号 , 黑板 上 有 个 名单
- Nếu bạn không biết mã số báo danh của mình, có một danh sách trên bảng đen.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
自›
黑›