Đọc nhanh: 自相鱼肉 (tự tướng ngư nhụ). Ý nghĩa là: mổ thịt nhau như cá và thịt (thành ngữ); giết nhau, xung đột giữa các giai đoạn.
自相鱼肉 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mổ thịt nhau như cá và thịt (thành ngữ); giết nhau
butchering one another as fish and flesh (idiom); killing one another
✪ 2. xung đột giữa các giai đoạn
internecine strife
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自相鱼肉
- 不揣冒昧 ( 不 考虑 自己 的 莽撞 , 言语 、 行动 是否 相宜 )
- đánh bạo; mạo muội
- 他 相信 自己 能及 得 了 格
- Anh ấy tin rằng mình có thể đạt yêu cầu.
- 两极 是 相通 的 嘛 当牙 鳕 把 自己 的 尾巴 放进 口里 时说
- "Điều cực đại và điều cực tiểu có sự liên kết với nhau" - cá voi trắng nói khi đặt đuôi của nó vào miệng.
- 一 说起 羊肉 泡馍 , 我 相信 羊肉 泡馍 是 很多 人 的 最 爱
- Chỉ cần nói tới món vụn bánh mì chan canh thịt cừu, tôi tin chắc đó cũng là món khoái khẩu của rất nhiều người.
- 你 应该 相信 自己 的 判断
- Bạn nên tin tưởng vào phán đoán của chính mình.
- 她 像 自己 否认 的 肉食动物 一样 把 它们 吃掉 了
- Cô nuốt chửng chúng như một loài động vật ăn thịt mà cô phủ nhận mình là vậy.
- 你 应该 相信 自己 的 能力
- Bạn nên tin vào khả năng của mình.
- 他 正在 剔除 鱼肉 中 的 鲠
- Anh ấy đang gỡ xương cá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
相›
⺼›
肉›
自›
鱼›
gà nhà bôi mặt đá nhau; huynh đệ tương tàn; nồi da nấu thịt
chém giết lẫn nhau; giết hại lẫn nhau; tương tàn
củi đậu nấu đậu; nhồi da xáo thịt; huynh đệ tương tàn (tương truyền Nguỵ Văn Đế Tào Phi bảo em trai là Tào Thực làm thơ, hạn cho ông ấy trong bảy bước đi phải làm xong bài thơ, nếu không sẽ bị giết, Tào Thực lập tức làm bài thơ sau:'nấu đậu làm canh,