Đọc nhanh: 自相 (tự tướng). Ý nghĩa là: lẫn nhau, qua lại, nhau. Ví dụ : - 自相惊扰。 tự gây rắc rối cho bản thân.. - 这样解释岂非自相矛盾? Giải thích như thế này không phải tự mâu thuẫn với bản thân mình sao?
自相 khi là Phó từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. lẫn nhau
each other
- 自相惊扰
- tự gây rắc rối cho bản thân.
- 这样 解释 岂非 自相矛盾
- Giải thích như thế này không phải tự mâu thuẫn với bản thân mình sao?
✪ 2. qua lại
mutual
✪ 3. nhau
one another
✪ 4. bản thân-
self-
✪ 5. tự mình
指自己跟自己或集体内部的相互之间 (存在某种情况)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自相
- 不揣冒昧 ( 不 考虑 自己 的 莽撞 , 言语 、 行动 是否 相宜 )
- đánh bạo; mạo muội
- 总之 是 前后 自相矛盾
- Tóm lại là trước và sau rất mâu thuẫn với nhau.
- 人们 认为 人类 与 自然 息息相关
- Con người được cho là có mối liên hệ chặt chẽ với thiên nhiên.
- 她 的 行为 是 自相矛盾 的
- Hành vi của cô ấy rất mâu thuẫn.
- 两极 是 相通 的 嘛 当牙 鳕 把 自己 的 尾巴 放进 口里 时说
- "Điều cực đại và điều cực tiểu có sự liên kết với nhau" - cá voi trắng nói khi đặt đuôi của nó vào miệng.
- 她 相信 命运 掌握 在 自己 手中
- Cô ấy tin rằng số phận nằm trong tay mình.
- 我 相信 马 来自 外太空
- Tôi tin rằng ngựa đến từ ngoài không gian.
- 你 应该 相信 自己 的 能力
- Bạn nên tin vào khả năng của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
相›
自›