自相 zì xiāng
volume volume

Từ hán việt: 【tự tướng】

Đọc nhanh: 自相 (tự tướng). Ý nghĩa là: lẫn nhau, qua lại, nhau. Ví dụ : - 自相惊扰。 tự gây rắc rối cho bản thân.. - 这样解释岂非自相矛盾? Giải thích như thế này không phải tự mâu thuẫn với bản thân mình sao?

Ý Nghĩa của "自相" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

自相 khi là Phó từ (có 5 ý nghĩa)

✪ 1. lẫn nhau

each other

Ví dụ:
  • volume volume

    - 自相惊扰 zìxiāngjīngrǎo

    - tự gây rắc rối cho bản thân.

  • volume volume

    - 这样 zhèyàng 解释 jiěshì 岂非 qǐfēi 自相矛盾 zìxiāngmáodùn

    - Giải thích như thế này không phải tự mâu thuẫn với bản thân mình sao?

✪ 2. qua lại

mutual

✪ 3. nhau

one another

✪ 4. bản thân-

self-

✪ 5. tự mình

指自己跟自己或集体内部的相互之间 (存在某种情况)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自相

  • volume volume

    - 不揣冒昧 bùchuǎimàomèi 考虑 kǎolǜ 自己 zìjǐ de 莽撞 mǎngzhuàng 言语 yányǔ 行动 xíngdòng 是否 shìfǒu 相宜 xiāngyí

    - đánh bạo; mạo muội

  • volume volume

    - 总之 zǒngzhī shì 前后 qiánhòu 自相矛盾 zìxiāngmáodùn

    - Tóm lại là trước và sau rất mâu thuẫn với nhau.

  • volume volume

    - 人们 rénmen 认为 rènwéi 人类 rénlèi 自然 zìrán 息息相关 xīxīxiāngguān

    - Con người được cho là có mối liên hệ chặt chẽ với thiên nhiên.

  • volume volume

    - de 行为 xíngwéi shì 自相矛盾 zìxiāngmáodùn de

    - Hành vi của cô ấy rất mâu thuẫn.

  • volume volume

    - 两极 liǎngjí shì 相通 xiāngtōng de ma 当牙 dāngyá xuě 自己 zìjǐ de 尾巴 wěibā 放进 fàngjìn 口里 kǒulǐ 时说 shíshuō

    - "Điều cực đại và điều cực tiểu có sự liên kết với nhau" - cá voi trắng nói khi đặt đuôi của nó vào miệng.

  • volume volume

    - 相信 xiāngxìn 命运 mìngyùn 掌握 zhǎngwò zài 自己 zìjǐ 手中 shǒuzhōng

    - Cô ấy tin rằng số phận nằm trong tay mình.

  • volume volume

    - 相信 xiāngxìn 来自 láizì 外太空 wàitàikōng

    - Tôi tin rằng ngựa đến từ ngoài không gian.

  • volume volume

    - 应该 yīnggāi 相信 xiāngxìn 自己 zìjǐ de 能力 nénglì

    - Bạn nên tin vào khả năng của mình.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiāng , Xiàng
    • Âm hán việt: Tương , Tướng
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DBU (木月山)
    • Bảng mã:U+76F8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tự 自 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tự
    • Nét bút:ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HBU (竹月山)
    • Bảng mã:U+81EA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao