Đọc nhanh: 残杀者 (tàn sát giả). Ý nghĩa là: người bán thịt, sát thủ, người giết mổ.
残杀者 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. người bán thịt
butcher
✪ 2. sát thủ
killer
✪ 3. người giết mổ
slaughterer
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 残杀者
- 爱国者 法案 可是 黑白 通杀
- Đạo luật Yêu nước cắt giảm cả hai cách.
- 自相残杀
- tàn sát lẫn nhau
- 残酷 剥削 劳动者 的 权益
- Tàn nhẫn bóc lột quyền lợi của người lao động.
- 杰西 杀害 的 第一名 死者 是 异卵 双胞胎
- Nạn nhân trước đây của Jesse là một anh em sinh đôi.
- 一名 自杀式 爆炸 者 引爆 了 炸药
- Một kẻ đánh bom liều chết đã kích nổ một quả nổ.
- 他 被 敌人 残杀 了
- Anh ta bị kẻ thù giết hại.
- 波 萨拉 残忍 的 杀害 了 公爵夫人
- Bosola giết nữ công tước một cách tàn nhẫn.
- 他 残忍 地 杀害 了 无辜者
- Anh ấy tàn nhẫn giết hại người vô tội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
杀›
残›
者›