Đọc nhanh: 自然而然 (tự nhiên nhi nhiên). Ý nghĩa là: tự nhiên mà vậy, dưng. Ví dụ : - 我们长期在一起工作,自然而然地建立了深厚的友谊。 trong một thời gian dài chúng tôi làm việc với nhau, tự nhiên xây dựng nên tình hữu nghị sâu sắc.
自然而然 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tự nhiên mà vậy
不经外力作用而如此
- 我们 长期 在 一起 工作 , 自然而然 地 建立 了 深厚 的 友谊
- trong một thời gian dài chúng tôi làm việc với nhau, tự nhiên xây dựng nên tình hữu nghị sâu sắc.
✪ 2. dưng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自然而然
- 自然而然
- tự nhiên mà vậy
- 与其 无法 言说 , 不如 一小 而 过 与其 无法 释怀 , 不如 安然 自若
- Thà mỉm cười cho qua còn hơn không lời giải đáp Thà an nhiên bình lặng còn hơn cánh cánh trong lòng
- 他 对 自己 那本书 的 手稿 先 进行 校订 , 然后 才 把 它 交给 出版社
- Anh ta đã chỉnh sửa bản thảo của cuốn sách của mình trước, sau đó mới gửi nó cho nhà xuất bản.
- 新一轮 经济周期 启动 , 伟大 事物 应运而生 自然而然
- Với sự bắt đầu của một chu kỳ kinh tế mới, những điều tuyệt vời đã theo thời đại mà ra đời.
- 我们 长期 在 一起 工作 , 自然而然 地 建立 了 深厚 的 友谊
- trong một thời gian dài chúng tôi làm việc với nhau, tự nhiên xây dựng nên tình hữu nghị sâu sắc.
- 她 的 风格 总是 轻松 而 自然
- Phong cách của cô ấy luôn thoải mái và tự nhiên.
- 没有 去 女友 家 而 去 了 绯闻 女友 家 关系 自然 不言而明
- Không đến nhà bạn gái, mà đến nhà bạn gái tin đồn, mối quan hệ tự lộ rõ.
- 我 登上 雄伟 壮丽 的 长城 , 一种 自豪感 油然而生
- Tôi đã leo lên Vạn Lý Trường Thành hùng vĩ, và một cảm giác tự hào bộc phát mà ra.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
然›
而›
自›
Thuận Theo Tự Nhiên
chiều hướng phát triển; xu hướng; xu thế tất yếu
phát sinh một cách không tự nguyện (thành ngữ); tự pháttrỗi dậy không bị cấm đoán (cảm xúc)
buông trôi bỏ mặc; nghe đâu bỏ đó
để cho tự nhiên; để cho tuỳ ý; bỏ mặc không can thiệp; để mặc
nước chảy thành sông; trăng đến rằm trăng tròn; trẻ con khi lớn sẽ biết xử sự đúng mực. (thường là câu nói an ủi khi có đứa con không ngoan ngoãn)
Với nỗ lực, người ta có thể đạt được bất cứ điều gì.vấn đề phụ thuộc vào cá nhân (thành ngữ); nó là một vấn đề cho nỗ lực của riêng bạn
con người có thể chiến thắng thiên nhiên; con người chế ngự thiên nhiên; nhân định thắng thiên (ý chí, quyết tâm của con người có thể thắng được sức mạnh của thiên nhiên và định mệnh. Nhấn mạnh tầm quan trọng của ý chí.)
dáng vẻ kệch cỡm; bộ dạng kệch cỡm; làm bộ làm tịch; uốn éo kiểu cách; khéo điệu
cố làm ra vẻẽo ợtra kiểu