Đọc nhanh: 自然光 (tự nhiên quang). Ý nghĩa là: ánh sáng tự phát; nguồn sáng (ánh sáng do vật đó phát ra).
自然光 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ánh sáng tự phát; nguồn sáng (ánh sáng do vật đó phát ra)
不直接显示偏振现象的光,一般光源直接发出的光都是自然光,如阳光、灯光等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自然光
- 澳洲 的 自然风光 很 美丽
- Cảnh quan thiên nhiên của nước Úc rất đẹp.
- 他 喜欢 描写 自然景观
- Anh ấy thích miêu tả cảnh đẹp thiên nhiên.
- 从 必然王国 到 自由
- Từ vương quốc tất nhiên đến vương quốc tự do.
- 岛上 自然风光 独特 , 旅游 资源 丰富 , 自然 气息 浓郁 , 青山 碧海
- Hòn đảo có phong cảnh thiên nhiên độc đáo, tài nguyên du lịch phong phú, bầu không khí tự nhiên mát mẻ, non xanh nước biếc.
- 她 一个 人 怡然自得 地 漫步 在 雨里 一点 也 不在乎 别人 异样 的 眼光
- Cô ấy một mình đi dưới mưa một cách vui vẻ, không quan tâm đến ánh mắt kì lạ của người đi đường dù chỉ một chút.
- 这里 自然风光 十分 独特
- Phong cảnh tự nhiên ở đây rất độc đáo.
- 不要 盘算 太 多 要 顺其自然
- Bạn đừng suy nghĩ quá nhiều, cứ để thuận theo tự nhiên.
- 今年 厂里 要 添 不少 机器 , 用项 自然 要 增加 一些
- năm nay trong xưởng sản xuất phải mua thêm một ít nông cụ, chi phí đương nhiên phải tăng thêm một chút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
光›
然›
自›