Đọc nhanh: 不期然而然 (bất kì nhiên nhi nhiên). Ý nghĩa là: không ngờ; không ngờ lại như vậy.
不期然而然 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không ngờ; không ngờ lại như vậy
没有料想到如此而竟然如此也说不期而然
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不期然而然
- 虽然 饿 了 , 然而 他 不 吃饭
- Mặc dù đói, nhưng anh ấy không ăn cơm.
- 知其然 而 不知其所以然
- biết nó là như vậy nhưng không hiểu vì sao.
- 与其 无法 言说 , 不如 一小 而 过 与其 无法 释怀 , 不如 安然 自若
- Thà mỉm cười cho qua còn hơn không lời giải đáp Thà an nhiên bình lặng còn hơn cánh cánh trong lòng
- 他 努力学习 , 然而 成绩 不好
- Cậu ấy chăm chỉ học, tuy nhiên kết quả không tốt.
- 我 很 喜欢 她 , 然而 她 不 喜欢 我
- Tôi rất thích cô ấy, nhưng mà cô ấy không thích tôi.
- 新一轮 经济周期 启动 , 伟大 事物 应运而生 自然而然
- Với sự bắt đầu của một chu kỳ kinh tế mới, những điều tuyệt vời đã theo thời đại mà ra đời.
- 我们 长期 在 一起 工作 , 自然而然 地 建立 了 深厚 的 友谊
- trong một thời gian dài chúng tôi làm việc với nhau, tự nhiên xây dựng nên tình hữu nghị sâu sắc.
- 没有 去 女友 家 而 去 了 绯闻 女友 家 关系 自然 不言而明
- Không đến nhà bạn gái, mà đến nhà bạn gái tin đồn, mối quan hệ tự lộ rõ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
期›
然›
而›