Đọc nhanh: 善始善终 (thiện thủy thiện chung). Ý nghĩa là: trước sau vẹn toàn; trước và sau đều tốt đẹp; đầu xuôi đuôi lọt; có trước có sau.
善始善终 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trước sau vẹn toàn; trước và sau đều tốt đẹp; đầu xuôi đuôi lọt; có trước có sau
事情从开头到结束都做得很好
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 善始善终
- 不要 这么 多愁善感
- Đừng đa sầu đa cảm như vậy.
- 不善 管理
- không giỏi quản lý
- 他们 在 寻找 妥善 的 办法
- Họ đang tìm phương án hợp lý.
- 不善 经纪
- không giỏi về kinh doanh.
- 善始善终
- trước sau đều vẹn toàn.
- 不善 与 人 款曲
- không giỏi xã giao.
- 不善 交际 的 缺乏 社会 风度 的 ; 不 圆滑 的
- Không giỏi giao tiếp, thiếu tinh thần xã hội; không lưu loát.
- 不 只 生产 发展 了 , 生活 也 改善 了
- không chỉ sản xuất phát triển mà cuộc sống cũng được cải thiện
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
善›
始›
终›
đến nơi đến chốn; có thuỷ có chung; hữu thuỷ hữu chung; đi đến nơi, về đến chốncó đầu có đuôicó trước có sau
có đầu có đuôi; kiên trì đến cùngđi đến nơi, về đến chốn
Từ Đầu Chí Cuối, Từ Đầu Đến Cuối
mở đầu tốt đẹp, kết thúc tốt đẹp; đầu xuôi đuôi lọt
trọn vẹn trước sau; toàn thuỷ toàn chung
Trước nay vẫn đều
có đầu không có đuôi; đánh trống bỏ dùi; hữu thuỷ vô chung; có đầu không đuôi; làm trước bỏ sau
đầu voi đuôi chuột; đầu hổ đuôi rắn; đầu rồng đuôi tôm
có đầu không đuôi; không kiên trì đến cùng
việc sắp thành lại hỏng; đắp một núi đất, chỉ thiếu một sọt đất mà không thể hoàn thành (núi đắp đã cao, nhưng chỉ còn thiếu một sọt đất cuối cùng ở trên đỉnh, thì cũng coi như núi đắp chưa xong. Sự nghiệp lớn lao mà chưa hoàn tất viên mãn thì coi nh