自视 zìshì
volume volume

Từ hán việt: 【tự thị】

Đọc nhanh: 自视 (tự thị). Ý nghĩa là: tự cho mình là; tự coi; tự đánh giá. Ví dụ : - 自视甚高 tự đánh giá mình quá cao

Ý Nghĩa của "自视" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

自视 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tự cho mình là; tự coi; tự đánh giá

自己认为自己 (如何如何)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 自视甚高 zìshìshèngāo

    - tự đánh giá mình quá cao

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自视

  • volume volume

    - 偏狭 piānxiá de 视野 shìyě shàng 开阔 kāikuò de 狭隘 xiáài 自我 zìwǒ wèi 中心 zhōngxīn de

    - Tầm nhìn hẹp và hẹp hòi, tập trung vào bản thân và thiếu sự mở rộng.

  • volume volume

    - 自视甚高 zìshìshèngāo

    - tự đánh giá mình quá cao

  • volume volume

    - 正视 zhèngshì 自己 zìjǐ de 缺点 quēdiǎn

    - nghiêm chỉnh với khuyết điểm bản thân.

  • volume volume

    - 电视 diànshì 自动 zìdòng 调节 tiáojié 音量 yīnliàng

    - Ti vi tự động điều chỉnh âm lượng.

  • volume volume

    - 介意 jièyì 自己 zìjǐ 被忽视 bèihūshì le

    - Cô ấy để bụng vì mình bị phất lờ.

  • volume volume

    - de 注目 zhùmù 凝视 níngshì 使 shǐ 感到 gǎndào 不自在 bùzìzai

    - Sự chăm chú của bạn khi nhìn cô ấy khiến cô ấy cảm thấy không thoải mái.

  • volume volume

    - hěn 重视 zhòngshì 自己 zìjǐ de 家庭 jiātíng

    - Anh ấy rất coi trọng gia đình mình.

  • volume volume

    - 无视 wúshì le 自己 zìjǐ de 错误 cuòwù

    - Anh ấy bất chấp lỗi lầm của bản thân.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tự 自 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tự
    • Nét bút:ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HBU (竹月山)
    • Bảng mã:U+81EA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+4 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thị
    • Nét bút:丶フ丨丶丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IFBHU (戈火月竹山)
    • Bảng mã:U+89C6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao