Đọc nhanh: 自视 (tự thị). Ý nghĩa là: tự cho mình là; tự coi; tự đánh giá. Ví dụ : - 自视甚高 tự đánh giá mình quá cao
自视 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tự cho mình là; tự coi; tự đánh giá
自己认为自己 (如何如何)
- 自视甚高
- tự đánh giá mình quá cao
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自视
- 偏狭 的 视野 上 不 开阔 的 ; 狭隘 和 以 自我 为 中心 的
- Tầm nhìn hẹp và hẹp hòi, tập trung vào bản thân và thiếu sự mở rộng.
- 自视甚高
- tự đánh giá mình quá cao
- 正视 自己 的 缺点
- nghiêm chỉnh với khuyết điểm bản thân.
- 电视 自动 地 调节 音量
- Ti vi tự động điều chỉnh âm lượng.
- 她 介意 自己 被忽视 了
- Cô ấy để bụng vì mình bị phất lờ.
- 你 的 注目 凝视 使 她 感到 不自在
- Sự chăm chú của bạn khi nhìn cô ấy khiến cô ấy cảm thấy không thoải mái.
- 他 很 重视 自己 的 家庭
- Anh ấy rất coi trọng gia đình mình.
- 他 无视 了 自己 的 错误
- Anh ấy bất chấp lỗi lầm của bản thân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
自›
视›