Đọc nhanh: 从头到尾 (tòng đầu đáo vĩ). Ý nghĩa là: từ đầu đến đuôi, từ đầu đến cuối, toàn bộ (điều). Ví dụ : - 从头到尾都是开会 Đó là các hội nghị và cuộc họp toàn bộ thời gian.
从头到尾 khi là Thành ngữ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. từ đầu đến đuôi
from head to tail
✪ 2. từ đầu đến cuối
from start to finish
✪ 3. toàn bộ (điều)
the whole (thing)
- 从头到尾 都 是 开会
- Đó là các hội nghị và cuộc họp toàn bộ thời gian.
✪ 4. gót đầu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 从头到尾
- 抬 裉 ( 上衣 从 肩头 到 腋下 的 尺寸 )
- phần nách áo.
- 走 到 门口 劈头 碰见 老王 从 里边 出来
- vào đến cửa, đụng ngay lão Vương từ trong đi ra.
- 从头到尾 都 是 开会
- Đó là các hội nghị và cuộc họp toàn bộ thời gian.
- 我 从头到尾 都 在 听
- Tôi đã nghe từ đầu đến cuối.
- 这样 的 时刻 在 每个 街头巷尾 都 能 遇到
- Những khoảnh khắc như thế này có thể được nhìn thấy trên đầu đường cuối ngõ.
- 从 这里 走 到 车站 , 何须 半个 钟头
- Từ đây đến trạm xe buýt, cần gì nửa tiếng phải không?
- 这件 事 从头到尾 都 散发 著 ( 贪污腐化 的 ) 臭味
- Cái việc này từ đầu đến cuối đều phát ra một mùi hôi thối (của tham nhũng và suy thoái)!
- 他 好 想 与 他 携手 从 天光 乍破 走到 暮 雪白 头
- cô ấy rất muốn năm tay anh ấy, từ thanh xuân đến lúc đầu bạc
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
从›
到›
头›
尾›