Đọc nhanh: 飞蛾扑火 (phi nga phốc hoả). Ý nghĩa là: hấp dẫn chết người, con bướm đêm bay vào ngọn lửa, lao vào chỗ chết.
飞蛾扑火 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. hấp dẫn chết người
fatal attraction
✪ 2. con bướm đêm bay vào ngọn lửa
the moth flies into the flame
✪ 3. lao vào chỗ chết
比喻自取灭亡
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 飞蛾扑火
- 飞蛾 大多 在 晚上 飞
- Bướm đêm chủ yếu bay vào ban đêm.
- 战火纷飞
- chiến tranh lan tràn
- 火箭 飞行 , 一瞬千里
- hoả tiễn bay đi, trong phút chốc đã nghìn dặm.
- 萤火虫 夜间 飞行 时 发出 闪光
- Đom đóm phát ra ánh sáng nhấp nháy khi bay vào ban đêm.
- 火爆 的 火灾 很难 扑灭
- Đám cháy dữ dội rất khó dập tắt.
- 大火 被 扑灭 , 这批 珍贵 的 文物 得救 了
- đám cháy đã được dập tắt, những di vật văn hoá quý giá đã được cứu rồi.
- 火车 急速 地 向前 飞奔
- xe hoả lao nhanh về phía trước.
- 扑棱 一声 , 飞 起 一只 小鸟
- phạch một cái, con chim nhỏ bay vút lên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
扑›
火›
蛾›
飞›