Đọc nhanh: 两全其美 (lưỡng toàn kì mĩ). Ý nghĩa là: vẹn toàn đôi bên; đẹp cả đôi bên; vẹn cả đôi đường.
两全其美 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vẹn toàn đôi bên; đẹp cả đôi bên; vẹn cả đôi đường
做一件事顾全两个方面, 使两方面都很好
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 两全其美
- 两全其美
- vẹn toàn cả đôi bên.
- 两个 性格 完全 不同 的 人 在 一起 难免 不 产生矛盾
- Hai người có tính cách hoàn toàn khác nhau khi ở cùng nhau không tránh khỏi việc xảy ra mâu thuẫn.
- 两人 的 观点 完全 矛盾
- Quan điểm của hai người hoàn toàn mâu thuẫn.
- 何其 美哉 此 风景
- Cảnh quan này thật là đẹp biết bao.
- 去 美国 旅行 一次 相当于 她 两年 的 工资
- Một chuyến đi Mỹ tương đương với hai năm lương của cô.
- 这个 方案 能 两全其美
- Kế hoạch này có thể đôi bên đều lợi.
- 他 的 工艺品 极其 精美
- Đồ thủ công của anh ấy cực kỳ tinh xảo.
- 个性 迥异 的 两个 人 相安无事 , 其中 之一 必定 有 积极 的 心
- Hai người có tính cách khác nhau chung sống hòa bình, một trong hai phải có một trái tim tích cực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
两›
全›
其›
美›
Chu Đáo, Chu Toàn, Chú Ý Đến Mọi Mặt
một công đôi việc; một mũi tên trúng hai con nhạn; vẹn cả đôi đường
giết hai con chim bằng một hòn đá (thành ngữ)
hai bên đều tình nguyện; cùng tự nguyện
đâu đã vào đấy; sắp xếp ổn thoả; mỗi người mỗi việc đều có sắp đặt đâu vào đấy
Nhất Cử Lưỡng Tiện
được cái này mất cái khác; lo cái này, mất cái kia; được đây mất đó; được này mất nọ; khó giữ vẹn toàn
cả hai đều thiệt; hai bên cùng thiệt hại; cả hai cùng bị thua thiệt; hai hổ cắn nhau, con què con bị thương
Trống rỗng, mất cả chì lẫn chài; không người không tiền
tự chịu diệt vong
ngọc nát đá tan; ngọc đá đều cháy; tốt hay xấu rồi cũng bị tiêu huỷ