Đọc nhanh: 引火烧身 (dẫn hoả thiếu thân). Ý nghĩa là: tự chuốc lấy tai hoạ; dẫn lửa thiêu thân, tự phê phán; tự bộc lộ khuyết điểm của mình để tranh thủ sự giúp đỡ phê bình.
引火烧身 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tự chuốc lấy tai hoạ; dẫn lửa thiêu thân
见〖惹火烧身〗
✪ 2. tự phê phán; tự bộc lộ khuyết điểm của mình để tranh thủ sự giúp đỡ phê bình
比喻主动暴露自己的问题,争取批评帮助
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 引火烧身
- 引火 煤
- than nhóm lửa
- 地震 引发 了 火山 的 爆发
- Động đất đã gây ra sự phun trào núi lửa.
- 他 怒火中烧
- Anh ta đang nổi giận đến mức đỏ mặt.
- 在 火灾 中 , 好些 房子 给 烧毁 了
- Trong đám cháy, nhiều căn nhà đã bị thiêu hủy.
- 他 问 我 身上 是否 带 着 打火机
- Anh ấy hỏi tôi liệu tôi có mang bật lửa trên người không.
- 他 放火烧 我 的 甜点 主厨
- Anh ta đốt lửa cho đầu bếp bánh ngọt của tôi.
- 因为 我们 心中 永远 燃烧 着 不灭 圣火
- Vì trái tim của chúng ta sẽ luôn rực cháy một ngọn lửa thánh không gì có thể dập tắt được.
- 他 正在 发烧 , 脸上 火烫
- Anh ấy đang sốt, mặt nóng vô cùng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
引›
火›
烧›
身›
mình làm mình chịu; bụng làm dạ chịu; ai làm nấy chịu
chơi với lửa có ngày chết cháy; chơi dao có ngày đứt tay; gieo gió gặp bão
tự chịu diệt vong
tự chui đầu vào rọ; đào hố chôn mìnhTự đào mồ chôn mình
đùa với lửa sẽ chết cháy; chuốc vạ vào thân; mua dây buộc mình; chơi dao có ngày đứt tay