Đọc nhanh: 脸蛋儿 (kiểm đản nhi). Ý nghĩa là: hai má; khuôn mặt. Ví dụ : - 小姑娘的脸蛋儿红得像苹果。 hai má của cô gái ửng hồng như hai quả táo.
脸蛋儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hai má; khuôn mặt
脸的两旁部分, 也泛指脸 (多用于年幼的人) 也说脸蛋子
- 小姑娘 的 脸蛋儿 红得 像 苹果
- hai má của cô gái ửng hồng như hai quả táo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脸蛋儿
- 圆滚滚 的 脸蛋儿
- gương mặt tròn xoe.
- 买 鸡蛋 是 论斤 还是 论 个儿
- Trứng gà bán theo cân hay theo quả?
- 四方 脸膛儿
- mặt chữ điền.
- 你 高高兴兴 地走了 , 可别 弄 得 灰头土脸 儿地 回来
- anh vui vẻ đi đi, đừng để ảo não chán chường quay về.
- 一点儿 小事 , 何必 争得 脸红脖子粗 的
- chuyện nhỏ tí ti, hà tất gì mà phải cãi nhau đỏ mặt tía tai như vậy.
- 一点儿 小事 , 何 何必 争得 脸红脖子粗 的
- Chuyện nhỏ thôi, sao phải đỏ mặt tía tai.
- 小姑娘 的 脸蛋儿 红得 像 苹果
- hai má của cô gái ửng hồng như hai quả táo.
- 你 干出 这种 让 别人 看不起 的 事 , 我们 全家人 的 脸 都 没 地儿 搁
- anh làm ra loại việc mà người khác coi thường, mặt mũi cả nhà chúng tôi không biết để vào đâu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
脸›
蛋›