Đọc nhanh: 脸蛋子 (kiểm đản tử). Ý nghĩa là: má, đối mặt.
脸蛋子 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. má
cheek
✪ 2. đối mặt
face
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脸蛋子
- 为了 让 孩子 不哭 , 他 不断 对 孩子 做鬼脸
- Để đứa con không khóc, anh ấy không ngừng nhăn mặt làm trò hề với nó.
- 一点儿 小事 , 何必 争得 脸红脖子粗 的
- chuyện nhỏ tí ti, hà tất gì mà phải cãi nhau đỏ mặt tía tai như vậy.
- 一点儿 小事 , 何 何必 争得 脸红脖子粗 的
- Chuyện nhỏ thôi, sao phải đỏ mặt tía tai.
- 他 用 帽子 隐蔽 了 自己 的 脸
- Anh ấy dùng mũ để che giấu khuôn mặt của mình.
- 他 脸上 有 几点 麻子
- trên mặt anh ấy có mấy chấm rỗ hoa.
- 儿子 立 了 功 , 做娘 的 脸上 也 好看
- Con trai lập công, mẹ mặt mày cũng rạng rỡ.
- 多么 英俊 的 脸蛋
- Khuôn mặt xinh xắn như vậy.
- 他 刚才 准是 喝了酒 , 脸上 都 挂幌子 了 ( 指 脸红 )
- anh ấy chắc vừa uống rượu, nhìn mặt là biết ngay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
脸›
蛋›