Đọc nhanh: 变脸 (biến kiểm). Ý nghĩa là: trở mặt; lật lọng, lật mặt.
变脸 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trở mặt; lật lọng
翻脸
✪ 2. lật mặt
对人的态度突然变得不好
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 变脸
- 一场 大雪 把 大地 变成 了 银白 世界
- tuyết trắng đã biến mặt đất thành thế giới màu trắng bạc.
- 一听 这话 , 他 的 脸 立刻 变得 刷白
- vừa nghe lời này, mặt anh ấy bỗng tái xanh.
- 一脸 横肉
- gương mặt hung ác
- 脸色 骤变
- nét mặt bỗng nhiên thay đổi.
- 吓 得 脸色 惨变
- hù doạ đến mức mặt trắng bệch ra
- 一点儿 小事 , 何 何必 争得 脸红脖子粗 的
- Chuyện nhỏ thôi, sao phải đỏ mặt tía tai.
- 她 把 脸 一变 , 开始 哭 起来
- Sắc mặt cô thay đổi và cô bắt đầu khóc.
- 一看 他 的 脸色 , 我 就 知道 准是 有 什么 好消息
- nhìn thấy vẻ mặt của anh ấy là tôi biết chắc có tin vui đây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
变›
脸›