Đọc nhanh: 歪缠 (oa triền). Ý nghĩa là: vô cớ gây rối; gây rối một cách vô lý; vòi vĩnh; kèo nài; kè nhè, dai hơi.
歪缠 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vô cớ gây rối; gây rối một cách vô lý; vòi vĩnh; kèo nài; kè nhè
无理纠缠
✪ 2. dai hơi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 歪缠
- 他 挑 着 一 挑儿 水 , 一溜歪斜 地 从 河边 走上 来
- anh ấy gánh gánh nước, từ bờ sông lảo đảo đi lên.
- 他 用 歪门邪道
- Anh ta dùng cách bất chính.
- 伸张 正气 , 打击 歪风
- biểu dương chính khí, chống lại gian tà.
- 高中毕业 的 高斌 ( 化名 ) 看中 了 其中 的 商机 然而 却 走 了 歪路
- Gao Bin, tốt nghiệp trung học, đã thích thú với các cơ hội kinh doanh, nhưng lại đi theo con đường quanh co.
- 他 的 字 写 得 哩溜歪斜 的
- chữ của anh ấy xiêu xiêu vẹo vẹo.
- 他 老缠 着 我 , 真是 要命
- Anh ta cứ quấy rầy tôi, thật sự rất khó chịu!
- 你 以为 缠 我 很 容易 吗 ?
- Mày tưởng đối phó với tao mà dễ à?
- 他 被 一群 歌迷 缠绕着 一时间 脱不开 身
- Anh ấy bị một nhóm người hâm mộ vây quanh và không thể thoát ra được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
歪›
缠›