Đọc nhanh: 胡琴 (hồ cầm). Ý nghĩa là: hồ cầm; đàn nhị. Ví dụ : - 隔壁发出咿咿呀呀的胡琴声。 tiếng đàn nhị du dương phát ra từ nhà láng giềng.. - 拿胡琴来对 对弦。 so dây đàn nhị.. - 他拉胡琴没有花招,托腔托得极严。 anh ấy kéo đàn nhị không hay, làm cho nhạc đệm rất dở.
胡琴 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hồ cầm; đàn nhị
(胡琴儿) 弦乐器,在竹弓上系马尾毛,放在两弦之间拉动有京胡、二胡等
- 隔壁 发出 咿咿呀呀 的 胡琴 声
- tiếng đàn nhị du dương phát ra từ nhà láng giềng.
- 拿 胡琴 来 对 对 弦
- so dây đàn nhị.
- 他 拉 胡琴 没有 花招 , 托腔 托得 极严
- anh ấy kéo đàn nhị không hay, làm cho nhạc đệm rất dở.
- 胡琴 弓子
- cái cung kéo nhị
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胡琴
- 他 拉 胡琴 没有 花招 , 托腔 托得 极严
- anh ấy kéo đàn nhị không hay, làm cho nhạc đệm rất dở.
- 隔壁 发出 咿咿呀呀 的 胡琴 声
- tiếng đàn nhị du dương phát ra từ nhà láng giềng.
- 胡琴 弓子
- cái cung kéo nhị
- 拿 胡琴 来 对 对 弦
- so dây đàn nhị.
- 姐姐 喜欢 弹奏 胡琴
- Chị gái thích chơi đàn hồ.
- 他 刮胡子 时 非常 小心
- Anh ấy rất cẩn thận khi cạo râu.
- 人生地不熟 的 我 如果 非礼 小琴 这件 事 传出去
- Tôi không quen với nơi đất khách quê người , nếu sự việc Xiaoqin không đứng đắn lan truyền.
- 他 剃 了 胡子 , 看起来 很 干净
- Anh ấy cạo râu, trông rất gọn gàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
琴›
胡›