• Tổng số nét:6 nét
  • Bộ:Mã 馬 (+3 nét)
  • Các bộ:

    Mã (马) Ất (乚) Cổn (丨)

  • Pinyin: Chí
  • Âm hán việt: Trì
  • Nét bút:フフ一フ丨フ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰马也
  • Thương hiệt:NMPD (弓一心木)
  • Bảng mã:U+9A70
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 驰

  • Cách viết khác

    𧂓

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 驰 theo âm hán việt

驰 là gì? (Trì). Bộ Mã (+3 nét). Tổng 6 nét but (フフフ). Ý nghĩa là: 2. đuổi. Từ ghép với : Ngựa phi, Tiếng tăm truyền khắp nơi, nức tiếng Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. chạy mau, phóng nhanh
  • 2. đuổi
  • 3. truyền đi, vang khắp (tên tuổi)

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Chạy mau, đi nhanh, bay nhanh, dong ruổi (thường chỉ ngựa, xe, máy bay)

- Ngựa phi

- Một chiếc phi cơ bay nhanh qua khoảng trời không

* ② Truyền đi, vang khắp

- Tiếng tăm truyền khắp nơi, nức tiếng

Từ ghép với 驰