Đọc nhanh: 比肩 (bí kiên). Ý nghĩa là: kề vai; so vai; sát cánh, sánh vai. Ví dụ : - 比肩作战 kề vai chiến đấu
比肩 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. kề vai; so vai; sát cánh
并肩
- 比肩 作战
- kề vai chiến đấu
✪ 2. sánh vai
肩挨着肩
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 比肩
- 比肩 作战
- kề vai chiến đấu
- 这 副 肩膀 无比 坚强
- Đôi vai này vô cùng vững chãi.
- 我们 比肩而立 , 共同努力
- Chúng tôi kề vai sát cánh, cùng nhau nỗ lực.
- 不怕 不识货 , 就 怕 货比货
- không sợ không biết của, chỉ sợ khi so của.
- 三维动画 比 二维 动画 更 生动
- Hoạt hình 3D sống động hơn hoạt hình 2D.
- 不同 液体 比重 不同
- Các chất lỏng có mật độ khác nhau.
- 下雨 了 , 因而 比赛 被 取消
- Trời mưa, vì vậy mà trận đấu bị hủy.
- 下 人们 吃 的 这些 东西 比 达官贵人 喂狗 的 还 差
- những thức ăn mà thuộc hạ ăn còn không bằng thức ăn quan cho chó ăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
比›
肩›