Đọc nhanh: 挨肩儿 (ai kiên nhi). Ý nghĩa là: kề nhau; kề vai sát cánh.
挨肩儿 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kề nhau; kề vai sát cánh
同胞兄弟姐妹排行相连,年岁相差很小
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挨肩儿
- 挨个儿 握手 问好
- chào hỏi bắt tay từng người
- 你 挨近 我 一点儿
- anh lại gần tôi một chút.
- 我 六十 挨 边儿 了
- tôi gần sáu mươi rồi
- 骈肩 ( 肩 挨肩 , 形容 人多 )
- vai chen vai (có rất nhiều người)
- 雪花 悄悄儿 落 在 肩头
- Bông tuyết rơi nhẹ lên vai.
- 一到 春节 , 街面儿上 特别 热闹
- khi mùa xuân đến, phố xá thật là náo nhiệt.
- 一头 骡子 拉 这么 多 煤 , 真 够劲儿
- con la kéo nhiều than như thế, thật quá sức.
- 一堆 烂 事儿
- Một vớ bòng bong.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
挨›
肩›