Đọc nhanh: 联军 (liên quân). Ý nghĩa là: liên quân. Ví dụ : - 东北抗日联军。 liên quân Đông Bắc kháng Nhật.
联军 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. liên quân
由两支或两支以上的武装组织联合而成的军队
- 东北 抗日 联军
- liên quân Đông Bắc kháng Nhật.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 联军
- 两次 世界大战 都 是 德国 军国主义者 首先 启衅 的
- Hai lần đại chiến thế giới đều do chủ nghĩa quân phiệt Đức gây ra.
- 军民联欢
- quân và dân cùng liên hoan.
- 军民联防
- quân và dân phối hợp phòng ngự.
- 海陆空 协同作战 的 与 陆军 和 海军 联合 军事 登陆 有关 的 或 为此 而 组织 的
- Liên quan đến hoạt động đổ bộ quân sự phối hợp giữa lục quân và hải quân hoặc được tổ chức cho mục đích này trong chiến dịch hợp tác giữa biển, đất liền và không gian.
- 两军 对垒
- hai quân đối đầu nhau
- 蝉联 世界冠军
- liên tục là quán quân thế giới.
- 东北 抗日 联军
- liên quân Đông Bắc kháng Nhật.
- 两旁 是 对联 , 居中 是 一幅 山水画
- hai bên là câu đối, ở giữa là một bức tranh sơn thuỷ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
军›
联›