职业病 zhíyèbìng
volume volume

Từ hán việt: 【chức nghiệp bệnh】

Đọc nhanh: 职业病 (chức nghiệp bệnh). Ý nghĩa là: bệnh nghề nghiệp.

Ý Nghĩa của "职业病" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

职业病 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bệnh nghề nghiệp

由于某种劳动的性质或特殊的劳动环境而引起的慢性疾病如矿工和陶瓷工业工人易患的尘肺,吹玻璃的工人易患的肺气肿等

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 职业病

  • volume volume

    - 没有 méiyǒu 稳定 wěndìng de 职业 zhíyè

    - Anh ấy không có công việc ổn định.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 生病 shēngbìng ér 失业 shīyè

    - Anh ấy thất nghiệp vì ốm đau.

  • volume volume

    - 流行病 liúxíngbìng 使得 shǐde 失业率 shīyèlǜ 飙升 biāoshēng

    - Đại dịch đã khiến tỷ lệ thất nghiệp tăng vọt.

  • volume volume

    - shì 职业 zhíyè 运动员 yùndòngyuán

    - Anh ấy là vận động viên chuyên nghiệp.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 生病 shēngbìng 离职 lízhí le 一阵 yīzhèn

    - Anh ấy vì bệnh nên tạm rời công tác một thời gian.

  • volume volume

    - de 职业技能 zhíyèjìnéng 非常 fēicháng qiáng

    - Kỹ năng nghề nghiệp của anh ấy rất giỏi.

  • volume volume

    - de 动作 dòngzuò hěn 职业 zhíyè

    - Động tác của anh ấy rất chuyên nghiệp.

  • volume volume

    - 他换 tāhuàn le 一个 yígè xīn 职业 zhíyè

    - Anh ấy đã đổi một nghề nghiệp mới.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghiệp
    • Nét bút:丨丨丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TC (廿金)
    • Bảng mã:U+4E1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+5 nét)
    • Pinyin: Bìng
    • Âm hán việt: Bệnh
    • Nét bút:丶一ノ丶一一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KMOB (大一人月)
    • Bảng mã:U+75C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhĩ 耳 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhí , Zhì
    • Âm hán việt: Chức
    • Nét bút:一丨丨一一一丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SJRC (尸十口金)
    • Bảng mã:U+804C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao