Đọc nhanh: 第二职业 (đệ nhị chức nghiệp). Ý nghĩa là: nghề thứ hai; nghề tay trái; nghề phụ.
第二职业 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghề thứ hai; nghề tay trái; nghề phụ
指职工在本职工作以外所从事的收取报酬的工作
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 第二职业
- 他 有 打算 辞职 去 创业
- Cậu ta có dự định từ chức để đi khởi nghiệp.
- 他 在 100 米 比赛 中跑 第二
- Anh ấy chạy thứ hai trong cuộc thi chạy 100 mét.
- 一般来说 第三产业 是 指 服务业
- Nói chung, ngành công nghiệp thứ ba là chỉ ngành dịch vụ.
- 他 是 职业 运动员
- Anh ấy là vận động viên chuyên nghiệp.
- 他 在 第二轮 比赛 中 被 淘汰
- Anh ấy bị loại khỏi vòng thi thứ hai.
- 他 是 个 职业 画家
- anh ấy là một họa sĩ chuyên nghiệp.
- 甲方 的 商业秘密 具有 本 协议 第十二条 所述 的 含义
- ”Tài sản trí tuệ của bên A" có nghĩa được giải thích theo Điều 12 của Hợp đồng này.
- 他 昨天 还 跟 我 聊天儿 , 怎么 第二天 就 不见 了 ?
- Hôm qua anh ấy vẫn còn nói chuyện với tôi, vậy mà sao hôm sau đã biến mất rồi?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
二›
第›
职›