Đọc nhanh: 行业 (hành nghiệp). Ý nghĩa là: nghề; ngành; ngành nghề. Ví dụ : - 他在金融行业工作。 Anh ấy làm việc trong ngành tài chính.. - 她选择了医疗行业。 Cô đã chọn lĩnh vực y tế.. - 行业标准需要更新。 Tiêu chuẩn ngành cần cập nhật.
行业 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghề; ngành; ngành nghề
工商业中的类别泛指职业
- 他 在 金融 行业 工作
- Anh ấy làm việc trong ngành tài chính.
- 她 选择 了 医疗 行业
- Cô đã chọn lĩnh vực y tế.
- 行业标准 需要 更新
- Tiêu chuẩn ngành cần cập nhật.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 行业
- 他 在 尼日利亚 从事 银行业
- Anh ấy làm việc ở Nigeria trong lĩnh vực ngân hàng.
- 企业 暂停营业 进行 整顿
- Doanh nghiệp tạm dừng hoạt động để chỉnh đốn.
- 他 从事 电脑 编程 行业
- Anh ấy tham gia ngành lập trình máy tính.
- 主管部门 要 定期 对 企业 进行 考评
- cơ quan chủ quản phải định kỳ tiến hành kiểm tra đánh giá các doanh nghiệp.
- 他 在 行业 内 的 令闻 很 高
- Anh ấy có tiếng tăm rất cao trong ngành.
- 丑闻 震动 了 整个 行业
- Scandal làm rúng động cả ngành.
- 专业 评审团 将 邀请 德高望重 的 行业 专家 出任 评审团 顾问
- Ban phán quyết sẽ mời các chuyên gia trong ngành có uy tín cao làm cố vấn cho bồi thẩm đoàn.
- 他 在 金融 行业 工作
- Anh ấy làm việc trong ngành tài chính.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
行›