Đọc nhanh: 老搭档 (lão đáp đương). Ý nghĩa là: bạn nối khố; bạn gắn bó.
老搭档 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bạn nối khố; bạn gắn bó
经常协作或 多年在一起共事的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老搭档
- 找个 硬挣 的 搭档
- tìm người hiệp sức mạnh mẽ.
- 我 喜欢 和 他 搭档
- Tôi thích hợp tác với anh ấy.
- 他们 两人 搭档 演出
- Hai người họ hợp tác biểu diễn.
- 他 是 我 最好 的 搭档
- Anh ấy là đối tác tốt nhất của tôi.
- 出车 时 , 老张 总是 找 老工人 搭班 , 装卸车 时助 他们 一臂之力
- khi lái xe, ông Trương thường kết bạn với bác công nhân già, khi bốc dỡ hàng hoá thì giúp họ một tay.
- 半路上 遇见 几个 老朋友 , 正好 搭拌 一起 去
- giữa đường gặp mấy người bạn cũ, tiện thể cùng đi.
- 我 的 搭档 今天 请假 了
- Đối tác của tôi hôm nay nghỉ phép.
- 我们 需要 一个 可靠 的 搭档
- Chúng ta cần một đối tác đáng tin cậy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
搭›
档›
老›