lǎo
volume volume

Từ hán việt: 【lão】

Đọc nhanh: (lão). Ý nghĩa là: già, già dặn; kinh nghiệm, cũ; xưa; cổ. Ví dụ : - 我奶奶老了。 Bà tôi già rồi.. - 您一点儿也不老。 Ông không già một chút nào.. - 老职工常帮助新职工。 Nhân viên cũ thường giúp đỡ nhân viên mới.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 1 HSK 2 HSK 3 TOCFL 1

khi là Tính từ (có 10 ý nghĩa)

✪ 1. già

年岁大

Ví dụ:
  • volume volume

    - 奶奶 nǎinai lǎo le

    - Bà tôi già rồi.

  • volume volume

    - nín 一点儿 yīdiǎner lǎo

    - Ông không già một chút nào.

✪ 2. già dặn; kinh nghiệm

老练;富有经验的

Ví dụ:
  • volume volume

    - lǎo 职工 zhígōng cháng 帮助 bāngzhù xīn 职工 zhígōng

    - Nhân viên cũ thường giúp đỡ nhân viên mới.

  • volume volume

    - 算是 suànshì lǎo 演员 yǎnyuán le

    - Anh ấy cũng được coi là diễn viên giàu kinh nghiệm rồi.

✪ 3. cũ; xưa; cổ

很久以前就存在的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng jiǔ 牌子 páizi hěn lǎo

    - Thương hiệu rượu này cổ lắm rồi.

  • volume volume

    - shì de 老朋友 lǎopéngyou

    - Anh ấy là bạn cũ của tôi.

✪ 4. cũ; cũ kỹ; cũ mèm; cũ rích

陈旧的;过时的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这栋 zhèdòng 楼房 lóufáng 有些 yǒuxiē 老旧 lǎojiù

    - Tòa nhà này có hơi cũ.

  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú 样式 yàngshì 太老 tàilǎo le

    - Kiểu dáng của chiếc áo này cũ quá.

✪ 5. cũ; xưa; vốn có; lúc trước (có gốc gác từ lâu)

原来的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 仍旧 réngjiù 保持 bǎochí lǎo 习惯 xíguàn

    - Tôi vẫn giữ thói quen cũ.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen zài lǎo 地方 dìfāng 见面 jiànmiàn ba

    - Chúng ta gặp nhau ở chỗ cũ nhé.

✪ 6. sẫm (màu)

(某些颜色) 深

Ví dụ:
  • volume volume

    - 老蓝 lǎolán de 天空 tiānkōng 美如画 měirúhuà

    - Bầu trời màu xanh sẫm đẹp như tranh.

  • volume volume

    - 老红 lǎohóng de 花朵 huāduǒ zhēn 鲜艳 xiānyàn

    - Bông hoa màu đỏ sẫm thật tươi đẹp.

✪ 7. rau quả (già)

(蔬菜) 长得过了适口的时期 (跟''嫩''相对)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这菜 zhècài lǎo le 好吃 hǎochī le

    - Rau này già rồi, không ngon nữa.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan chī 老菜 lǎocài

    - Anh ấy không thích ăn rau củ già.

✪ 8. quá lứa; quá chín (thức ăn)

(食物) 火候大 (跟''嫩''相对)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 青菜 qīngcài 不要 búyào 炒得 chǎodé tài lǎo

    - Rau cải xanh đừng xào chín quá.

  • volume volume

    - 蔬菜 shūcài lǎo le 不再 bùzài 脆嫩 cuìnèn

    - Rau bị nấu quá chín không còn giòn.

✪ 9. lão hoá; biến chất

(某些高分子化合物) 变质

Ví dụ:
  • volume volume

    - 老化 lǎohuà de 橡胶 xiàngjiāo 容易 róngyì 裂开 lièkāi

    - Cao su đã lão hóa dễ bị nứt vỡ.

  • volume volume

    - 老化 lǎohuà de 塑料 sùliào 变得 biànde hěn 易碎 yìsuì

    - Nhựa đã lão hóa trở nên rất dễ vỡ.

✪ 10. út

排行在末了的

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì 家里 jiālǐ de lǎo 儿子 érzi

    - Anh ấy là con trai út trong nhà.

  • volume volume

    - shì 家里 jiālǐ de 老妹子 lǎomèizi

    - Cô ấy là em gái út trong nhà.

khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. cụ; lão; người già; người cao tuổi

年龄大的人

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 敬老院 jìnglǎoyuàn zuò 义工 yìgōng

    - Cô ấy làm tình nguyện viên ở viện dưỡng lão.

  • volume volume

    - 尊老爱幼 zūnlǎoàiyòu shì 中国 zhōngguó de 传统 chuántǒng

    - Kính già yêu trẻ là truyền thống của Trung Quốc.

✪ 2. ông cụ (cách xưng hô tôn kính)

对年龄大的人的尊称

Ví dụ:
  • volume volume

    - 谢老 xièlǎo 今年 jīnnián 60 suì le

    - Ông Đổng năm nay 60 tuổi rồi.

  • volume volume

    - 董老 dǒnglǎo 经常 jīngcháng 助人为乐 zhùrénwéilè

    - Ông Đổng thường xuyên giúp đỡ người khác.

✪ 3. họ Lão

Ví dụ:
  • volume volume

    - xìng lǎo

    - Anh ấy họ Lão.

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chết; mất (phần nhiều chỉ người già)

婉辞;指人死 (多指老人,必带''了'')

Ví dụ:
  • volume volume

    - 隔壁 gébì 前天 qiántiān lǎo le rén le

    - Bên hàng xóm hôm kia có cụ già mới mất.

  • volume volume

    - 奶奶 nǎinai qián 几天 jǐtiān lǎo le

    - Bà nội anh ấy vừa mất mấy hôm trước.

khi là Phó từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. luôn; luôn luôn

老是;一直

Ví dụ:
  • volume volume

    - lǎo shì 忘记 wàngjì dài 钥匙 yàoshi

    - Cô ấy luôn luôn quên mang theo chìa khóa.

  • volume volume

    - lǎo shì duì 自己 zìjǐ 没有 méiyǒu 信心 xìnxīn

    - Cô ấy luôn thiếu tự tin vào bản thân.

✪ 2. thường thường; thường hay; thường xuyên

表示经常

Ví dụ:
  • volume volume

    - 做作业 zuòzuoyè 老问 lǎowèn rén

    - Anh ấy thường hỏi người khác khi làm bài.

  • volume volume

    - 老来 lǎolái 这里 zhèlǐ wán

    - Tôi thường đến đây chơi.

✪ 3. rất; lắm

很; 极

Ví dụ:
  • volume volume

    - 太阳 tàiyang 已经 yǐjīng 老高 lǎogāo le

    - Mặt trời lên cao lắm rồi.

  • volume volume

    - 这条 zhètiáo jiē lǎo 长老 zhǎnglǎo zhǎng de

    - Con phố này rất dài.

khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cậu; bác; con (dùng trước danh từ chỉ người hoặc một số động thực vật)

前缀;用于称人;排行次序;某些动植物名

Ví dụ:
  • volume volume

    - lǎo 李家 lǐjiā 孩子 háizi hěn 懂事 dǒngshì

    - Con nhà bác Lý rất hiểu chuyện.

  • volume volume

    - 老鸹 lǎoguā 叫声 jiàoshēng 有点 yǒudiǎn chǎo

    - Tiếng kêu của con quạ hơi ồn ào.

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 旧 vs 老

Giải thích:

"" và "" đều có thể dịch thành "cũ", vì vậy mà học sinh thường xuyên dùng sai.
Từ trái nghĩa của "" là ""。 từ trái nghĩa của "" là ","".""bao hàm nghĩa không tốt,"" không bao hàm nghĩa không tốt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - wàn 老师 lǎoshī hěn 高兴 gāoxīng 遇见 yùjiàn nín

    - Thầy Vạn, rất vui khi được gặp thầy.

  • volume volume

    - shàng yǒu 老板 lǎobǎn xià yǒu 员工 yuángōng

    - Trên có sếp, dưới có nhân viên.

  • volume volume

    - 三朝元老 sāncháoyuánlǎo

    - nguyên lão tam triều

  • volume volume

    - 上课 shàngkè de 时候 shíhou 文玉 wényù lǎo 睡觉 shuìjiào 所以 suǒyǐ 老师 lǎoshī 老叫 lǎojiào 回答 huídá 问题 wèntí

    - Trong lớp học, Văn Ngọc thường hay ngủ nên hay bị thầy giáo gọi trả lời câu hỏi.

  • volume volume

    - 一位 yīwèi 老朋友 lǎopéngyou

    - Đó là một người bạn cũ.

  • volume volume

    - 一群 yīqún 青年 qīngnián yōng zhe 一位 yīwèi 老师傅 lǎoshīfū zǒu 出来 chūlái

    - một đám thanh niên vây quanh bác thợ cả đi ra ngoài.

  • volume volume

    - 上课 shàngkè 留心 liúxīn tīng 老师 lǎoshī 讲课 jiǎngkè yǒu dǒng de jiù 提出 tíchū lái

    - Lên lớp chăm chú nghe giáo viên giảng, có gì không hiểu phải nói ra.

  • volume volume

    - 龚先生 gōngxiānsheng shì wèi hǎo 老师 lǎoshī

    - Ông Cung là một giáo viên tốt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lão 老 (+2 nét)
    • Pinyin: Lǎo
    • Âm hán việt: Lão
    • Nét bút:一丨一ノノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JKP (十大心)
    • Bảng mã:U+8001
    • Tần suất sử dụng:Rất cao