Đọc nhanh: 老 (lão). Ý nghĩa là: già, già dặn; kinh nghiệm, cũ; xưa; cổ. Ví dụ : - 我奶奶老了。 Bà tôi già rồi.. - 您一点儿也不老。 Ông không già một chút nào.. - 老职工常帮助新职工。 Nhân viên cũ thường giúp đỡ nhân viên mới.
老 khi là Tính từ (có 10 ý nghĩa)
✪ 1. già
年岁大
- 我 奶奶 老 了
- Bà tôi già rồi.
- 您 一点儿 也 不 老
- Ông không già một chút nào.
✪ 2. già dặn; kinh nghiệm
老练;富有经验的
- 老 职工 常 帮助 新 职工
- Nhân viên cũ thường giúp đỡ nhân viên mới.
- 他 也 算是 老 演员 了
- Anh ấy cũng được coi là diễn viên giàu kinh nghiệm rồi.
✪ 3. cũ; xưa; cổ
很久以前就存在的
- 这种 酒 牌子 很 老
- Thương hiệu rượu này cổ lắm rồi.
- 他 是 我 的 老朋友
- Anh ấy là bạn cũ của tôi.
✪ 4. cũ; cũ kỹ; cũ mèm; cũ rích
陈旧的;过时的
- 这栋 楼房 有些 老旧
- Tòa nhà này có hơi cũ.
- 这件 衣服 样式 太老 了
- Kiểu dáng của chiếc áo này cũ quá.
✪ 5. cũ; xưa; vốn có; lúc trước (có gốc gác từ lâu)
原来的
- 我 仍旧 保持 老 习惯
- Tôi vẫn giữ thói quen cũ.
- 我们 在 老 地方 见面 吧
- Chúng ta gặp nhau ở chỗ cũ nhé.
✪ 6. sẫm (màu)
(某些颜色) 深
- 老蓝 的 天空 美如画
- Bầu trời màu xanh sẫm đẹp như tranh.
- 老红 的 花朵 真 鲜艳
- Bông hoa màu đỏ sẫm thật tươi đẹp.
✪ 7. rau quả (già)
(蔬菜) 长得过了适口的时期 (跟''嫩''相对)
- 这菜 老 了 , 不 好吃 了
- Rau này già rồi, không ngon nữa.
- 他 不 喜欢 吃 老菜
- Anh ấy không thích ăn rau củ già.
✪ 8. quá lứa; quá chín (thức ăn)
(食物) 火候大 (跟''嫩''相对)
- 青菜 不要 炒得 太 老
- Rau cải xanh đừng xào chín quá.
- 蔬菜 老 了 , 不再 脆嫩
- Rau bị nấu quá chín không còn giòn.
✪ 9. lão hoá; biến chất
(某些高分子化合物) 变质
- 老化 的 橡胶 容易 裂开
- Cao su đã lão hóa dễ bị nứt vỡ.
- 老化 的 塑料 变得 很 易碎
- Nhựa đã lão hóa trở nên rất dễ vỡ.
✪ 10. út
排行在末了的
- 他 是 家里 的 老 儿子
- Anh ấy là con trai út trong nhà.
- 她 是 家里 的 老妹子
- Cô ấy là em gái út trong nhà.
老 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. cụ; lão; người già; người cao tuổi
年龄大的人
- 她 在 敬老院 做 义工
- Cô ấy làm tình nguyện viên ở viện dưỡng lão.
- 尊老爱幼 是 中国 的 传统
- Kính già yêu trẻ là truyền thống của Trung Quốc.
✪ 2. ông cụ (cách xưng hô tôn kính)
对年龄大的人的尊称
- 谢老 今年 60 岁 了
- Ông Đổng năm nay 60 tuổi rồi.
- 董老 经常 助人为乐
- Ông Đổng thường xuyên giúp đỡ người khác.
✪ 3. họ Lão
姓
- 他 姓 老
- Anh ấy họ Lão.
老 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chết; mất (phần nhiều chỉ người già)
婉辞;指人死 (多指老人,必带''了'')
- 隔壁 前天 老 了 人 了
- Bên hàng xóm hôm kia có cụ già mới mất.
- 他 奶奶 前 几天 老 了
- Bà nội anh ấy vừa mất mấy hôm trước.
老 khi là Phó từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. luôn; luôn luôn
老是;一直
- 她 老 是 忘记 带 钥匙
- Cô ấy luôn luôn quên mang theo chìa khóa.
- 她 老 是 对 自己 没有 信心
- Cô ấy luôn thiếu tự tin vào bản thân.
✪ 2. thường thường; thường hay; thường xuyên
表示经常
- 他 做作业 老问 人
- Anh ấy thường hỏi người khác khi làm bài.
- 我 老来 这里 玩
- Tôi thường đến đây chơi.
✪ 3. rất; lắm
很; 极
- 太阳 已经 老高 了
- Mặt trời lên cao lắm rồi.
- 这条 街 老 长老 长 的
- Con phố này rất dài.
老 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cậu; bác; con (dùng trước danh từ chỉ người hoặc một số động thực vật)
前缀;用于称人;排行次序;某些动植物名
- 老 李家 孩子 很 懂事
- Con nhà bác Lý rất hiểu chuyện.
- 老鸹 叫声 有点 吵
- Tiếng kêu của con quạ hơi ồn ào.
So sánh, Phân biệt 老 với từ khác
✪ 1. 旧 vs 老
"旧" và "老" đều có thể dịch thành "cũ", vì vậy mà học sinh thường xuyên dùng sai.
Từ trái nghĩa của "旧" là "新"。 từ trái nghĩa của "老" là "少,"幼"."旧"bao hàm nghĩa không tốt,"老" không bao hàm nghĩa không tốt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老
- 万 老师 , 很 高兴 遇见 您
- Thầy Vạn, rất vui khi được gặp thầy.
- 上 有 老板 , 下 有 员工
- Trên có sếp, dưới có nhân viên.
- 三朝元老
- nguyên lão tam triều
- 上课 的 时候 , 文玉 老 睡觉 , 所以 老师 老叫 他 回答 问题
- Trong lớp học, Văn Ngọc thường hay ngủ nên hay bị thầy giáo gọi trả lời câu hỏi.
- 一位 老朋友
- Đó là một người bạn cũ.
- 一群 青年 拥 着 一位 老师傅 走 出来
- một đám thanh niên vây quanh bác thợ cả đi ra ngoài.
- 上课 留心 听 老师 讲课 , 有 不 懂 的 就 提出 来
- Lên lớp chăm chú nghe giáo viên giảng, có gì không hiểu phải nói ra.
- 龚先生 是 位 好 老师
- Ông Cung là một giáo viên tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
老›