Đọc nhanh: 新 (tân). Ý nghĩa là: mới (bắt đầu, vừa xuất hiện), mới (chưa dùng hoặc thời gian sử dụng ngắn), mới kết hôn. Ví dụ : - 新产品很受欢迎。 Sản phẩm mới rất được yêu thích.. - 我们推出了新产品。 Chúng tôi đã ra mắt sản phẩm mới.. - 这套衣服是全新的。 Bộ đồ này hoàn toàn mới.
新 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. mới (bắt đầu, vừa xuất hiện)
初次出现或经验到的
- 新 产品 很 受欢迎
- Sản phẩm mới rất được yêu thích.
- 我们 推出 了 新 产品
- Chúng tôi đã ra mắt sản phẩm mới.
✪ 2. mới (chưa dùng hoặc thời gian sử dụng ngắn)
没有用过的或者用的时间不长
- 这套 衣服 是 全新 的
- Bộ đồ này hoàn toàn mới.
- 这 支笔 很 新
- Chiếc bút này rất mới.
✪ 3. mới kết hôn
结婚的或结婚不久的
- 新婚 夫妻 幸福美满
- Vợ chồng mới cưới hạnh phúc viên mãn.
- 新娘 笑容 甜蜜 灿烂
- Tân nương cười rạng rỡ ngọt ngào.
新 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mới; vừa (đặt trước động từ)
最近;刚
- 这部 电影 新 上映 了
- Bộ phim này vừa mới công chiếu.
- 她 新换 了 发型
- Cô ấy vừa đổi kiểu tóc mới.
新 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. triều đại nhà Tân
朝代名。公元8-23年,王莽代汉称帝,国号新。
- 新朝 持续 到 公元 23 年
- Triều đại Tân kéo dài đến năm 23 công nguyên.
- 王莽 建朝名 新
- Vương Mãng lập nên triều đại và đặt tên là Tân.
✪ 2. Tân Cương
中国新疆维吾尔自治区的简称
- 新疆 的 草原 非常广阔
- Thảo nguyên ở Tân Cương rất rộng lớn.
- 新疆 有 很多 美丽 的 湖泊
- Tân Cương có nhiều hồ đẹp.
✪ 3. họ Tân
姓
- 这位 同学 姓 新
- Bạn học này họ Tân.
- 我 的 同事 姓 新
- Đồng nghiệp của tôi họ Tân.
新 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Sửa đổi; cải tiến; làm mới; làm thay đổi
使变新
- 我们 将 更新 产品包装
- Chúng tôi sẽ cải tiến bao bì sản phẩm.
- 学校 对 教室 进行 了 更新
- Trường học đã làm mới các phòng học.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 新
✪ 1. Chủ ngữ + 很 + 新
một vật hoặc một điều gì đó rất mới
- 我 的 电脑 很 新
- Máy tính của tôi rất mới.
- 他 的 房子 很 新
- Nhà của anh ấy rất mới.
✪ 2. 新 + Động từ (买/来/结婚/找到/认识)
hành động đó liên quan đến sự mới mẻ hoặc gần đây
- 新来 的 同事 很 友好
- Nhân viên mới đến rất thân thiện.
- 新 认识 的 朋友 很 有趣
- Bạn mới quen rất thú vị.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 新
- 黎明 的 时候 空气清新
- Không khí vào lúc bình minh rất trong lành.
- 一弯 新月
- một vành trăng lưỡi liềm
- 一片 新气象
- một cảnh tượng mới.
- 一 想起 新娘 , 平克顿 不禁 心花怒放
- Nghĩ đến cô dâu của mình, Pinkerton không khỏi cảm thấy vui mừng.
- 一种 新 的 基于 区域 特征 的 快速 步态 识别方法
- Một phương pháp nhận dạng nhanh mới dựa trên các đặc điểm của khu vực
- 一掐儿 青菜 很 新鲜
- Một nắm rau xanh rất tươi.
- 一 刬 都 是 新 的
- đều là đồ mới; tất cả đều là mới.
- 一种 全新 的 商业模式 诞生 了
- Một loại mô hình kinh doanh hoàn toàn mới đã ra đời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
新›