Đọc nhanh: 古 (cổ). Ý nghĩa là: cổ đại; thời cổ; ngày xưa; đời xưa, cổ kính; cổ (phong cách), thể thơ cổ. Ví dụ : - 这座建筑带有古代的风格。 Tòa nhà này mang phong cách của thời cổ.. - 他对古代文化很感兴趣。 Anh ấy rất quan tâm đến văn hóa cổ đại.. - 从古到今,人们都向往和平。 Từ xa xưa đến nay, con người luôn khao khát hòa bình.
古 khi là Danh từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. cổ đại; thời cổ; ngày xưa; đời xưa
古代 (跟''今''相对)
- 这座 建筑 带有 古代 的 风格
- Tòa nhà này mang phong cách của thời cổ.
- 他 对 古代 文化 很感兴趣
- Anh ấy rất quan tâm đến văn hóa cổ đại.
- 从古到今 , 人们 都 向往 和平
- Từ xa xưa đến nay, con người luôn khao khát hòa bình.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. cổ kính; cổ (phong cách)
具有古代风格的
- 这座 古色古香 的 建筑 很漂亮
- Tòa nhà cổ kính này rất xinh đẹp.
- 他 的 画具 古代 风格
- Tranh của ông ấy mang phong cách cổ xưa.
✪ 3. thể thơ cổ
古体诗
- 五古 风格 独特
- Phong cách thơ ngũ cổ độc đáo.
✪ 4. Cuba (tên gọi tắt của đất nước Cuba)
古巴的简称
- 古是 一个 美丽 的 国家
- Cuba là một quốc gia xinh đẹp.
✪ 5. họ Cổ
姓
- 她 姓 古
- Cô ấy họ Cổ.
古 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cổ xưa; cổ
经历多年的
- 这是 一件 古物
- Đây là một món đồ cổ.
- 这座 古城 有着 悠久 的 历史
- Thành phố cổ này có một lịch sử lâu đời.
✪ 2. chân thành; chất phác; chân chất; mộc mạc
真挚纯朴
- 她 的 笑容 充满 了 古意
- Nụ cười của cô ấy đầy ắp sự chân thành.
- 他们 之间 的 感情 很 古雅
- Tình cảm giữa họ rất chân thành và thanh nhã.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 古
- 为 人 古板
- con người bảo thủ
- 万古长存
- còn mãi muôn đời.
- 中国 古代 四大美女 皆 是 如花似玉 , 闭月羞花
- Sắc đẹp tứ đại mỹ nhân thời cổ của Trung Quốc ai ai cũng như hoa như ngọc, hoa hờn nguyệt thẹn.
- 乚 在古 为乙
- yǐn trong thời cổ là yǐ.
- 黄河流域 物产丰富 , 山河 壮丽 , 是 中国 古代 文化 的 发祥地
- Vùng Hoàng Hà sản vật phong phú, núi sông tươi đẹp, là cái nôi của nền văn hoá cổ đại Trung Quốc.
- 中国 有句 古谚 , 只要 功夫 深 , 铁杵磨成针
- Trung Quốc có câu ngạn ngữ cổ, có công mài sắt có ngày nên kim
- 中国 古代 的 四大名著 是 经典
- Tứ đại danh tác là các tác phẩm kinh điển của Trung Quốc cổ đại.
- 中国 古代 有 很多 纪年 方法
- Trung Quốc cổ đại có nhiều phương pháp ghi năm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
古›