Đọc nhanh: 嫩 (nộn). Ý nghĩa là: non; non nớt; mới nhú, mềm, nhạt; lợt (màu). Ví dụ : - 嫩叶刚刚长出来。 Lá non vừa mới mọc ra.. - 嫩果挂在树枝头。 Quả non treo trên cành cây.. - 这肉片炒得很嫩。 Miếng thịt này xào mềm quá.
嫩 khi là Tính từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. non; non nớt; mới nhú
初生而柔弱;娇嫩 (跟''老''相对)
- 嫩叶 刚刚 长 出来
- Lá non vừa mới mọc ra.
- 嫩果 挂 在 树枝 头
- Quả non treo trên cành cây.
✪ 2. mềm
指某些食物烹调时间短,容易咀嚼
- 这 肉片 炒得 很 嫩
- Miếng thịt này xào mềm quá.
- 豆腐 煮 得 特别 嫩
- Đậu phụ nấu rất mềm.
✪ 3. nhạt; lợt (màu)
(某些颜色) 浅
- 她 穿着 嫩粉 的 裙子
- Cô ấy mặc chiếc váy màu hồng nhạt.
- 嫩黄 的 花朵 真 好看
- Hoa màu vàng nhạt rất đẹp.
- 嫩 蓝 的 天空 格外 美
- Bầu trời màu xanh nhạt rất đẹp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 4. non nớt; ít kinh nghiệm; chưa lão luyện
阅历浅; 不老练
- 他 为人处世 还 太嫩
- Anh ấy còn thiếu kinh nghiệm sống.
- 他 做 这件 工作 还 太嫩
- Anh ấy còn quá non nớt để làm công việc này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嫩
- 嫩红 娇绿
- mơn mởn xanh tươi.
- 娇嫩 的 鲜花
- đoá hoa tươi tắn mềm mại.
- 鲜嫩 的 藕
- ngó sen vừa tươi vừa non。
- 小孩儿 肉皮儿 嫩
- trẻ nhỏ da thịt còn non.
- 嫩 蓝 的 天空 格外 美
- Bầu trời màu xanh nhạt rất đẹp.
- 嫩黄 的 花朵 真 好看
- Hoa màu vàng nhạt rất đẹp.
- 嫩芽 把 土顶 起来 了
- Mầm đã nhô lên rồi.
- 小姑娘 脸皮嫩 , 不肯 表演
- mặt mày cô gái trông non nớt, không thể biểu diễn được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
嫩›