Đọc nhanh: 集群计算 (tập quần kế toán). Ý nghĩa là: Điện toán cụm bao gồm một số máy tính kết nối lỏng lẻo với nhau; làm việc cùng nhau; ở nhiều khía cạnh; có thể xem như một hệ thống duy nhất.
集群计算 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Điện toán cụm bao gồm một số máy tính kết nối lỏng lẻo với nhau; làm việc cùng nhau; ở nhiều khía cạnh; có thể xem như một hệ thống duy nhất
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 集群计算
- 他 处处 算计 , 心机 太 多
- Anh ta tính toán mọi chuyện, mưu kế quá nhiều.
- 他 对 计算机 编程 精通
- Anh ấy thông thạo lập trình máy tính.
- 他 在 计算机 编程 方面 是 个 行家
- Anh ấy là một chuyên gia về lập trình máy tính.
- 他们 计算 了 损失 的 金额
- Họ đã tính toán số tiền thiệt hại.
- 不管 怎么样 , 计划 总算 付诸实施 了
- Dù sao, kế hoạch cuối cùng cũng được thực hiện
- 三角形 围能 计算出来
- Chu vi của hình tam giác có thể tính được.
- 他们 更新 了 计算机 平台
- Họ đã cập nhật hệ thống máy tính.
- 你 可以 接通 全国 计算机网络
- Bạn có thể truy cập mạng máy tính quốc gia.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
算›
群›
计›
集›