Đọc nhanh: 美中不足 (mĩ trung bất tú). Ý nghĩa là: ngọc có tỳ vết; thánh nhân cũng có lúc nhầm (trong cái đẹp vẫn còn có chỗ khiếm khuyết). Ví dụ : - 他是个迷人的小伙子,美中不足的是个子矮。 Anh ấy là một chàng trai trẻ quyến rũ, nhưng chỉ tiếc là anh ấy hơi thấp.
美中不足 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngọc có tỳ vết; thánh nhân cũng có lúc nhầm (trong cái đẹp vẫn còn có chỗ khiếm khuyết)
虽然很好,但还有缺陷
- 他 是 个 迷人 的 小伙子 , 美中不足 的 是 个子 矮
- Anh ấy là một chàng trai trẻ quyến rũ, nhưng chỉ tiếc là anh ấy hơi thấp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 美中不足
- 他 是 个 迷人 的 小伙子 , 美中不足 的 是 个子 矮
- Anh ấy là một chàng trai trẻ quyến rũ, nhưng chỉ tiếc là anh ấy hơi thấp.
- 不知 其中 底蕴
- không biết nội tình bên trong.
- 20 世纪 80 年代 街舞 从 欧美 传入 中国
- Vào những năm 1980, các điệu nhảy đường phố đã được đưa vào Trung Quốc từ châu Âu và Hoa Kỳ.
- 一些 家境 并 不 富裕 的 中学生 也 不甘落后
- Một số học sinh trung học có gia cảnh không hề giàu có cũng không chịu mình bị tụt hậu lại phía sau.
- 她 在 项目 中 补课 了 不足
- Cô ấy đã khắc phục các thiếu sót trong dự án.
- 不要 太大 的 , 挑个 中不溜儿 的
- không cần loại lớn quá, lựa cái vừa thôi.
- 不知不觉 , 高中 三年 时光 转瞬即逝
- Bất giác, ba năm cấp ba trôi qua trong chớp mắt.
- 至于 欧美 的 风土人情 和 中国 不同 的 地方 是 很多 的
- Về phong tục tập quán ở Châu Âu và Châu Mỹ, có nhiều điểm khác biệt so với ở Trung Quốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
中›
美›
足›