Đọc nhanh: 白玉微瑕 (bạch ngọc vi hà). Ý nghĩa là: Viên ngọc trắng có một vết nhỏ. Tỉ dụ người hoặc việc rất tốt đẹp; chỉ có một khuyết điểm nhỏ. ☆Tương tự: bạch bích vi hà 白璧微瑕. ★Tương phản: bạch ngọc vô hà 白玉無瑕..
白玉微瑕 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Viên ngọc trắng có một vết nhỏ. Tỉ dụ người hoặc việc rất tốt đẹp; chỉ có một khuyết điểm nhỏ. ☆Tương tự: bạch bích vi hà 白璧微瑕. ★Tương phản: bạch ngọc vô hà 白玉無瑕.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 白玉微瑕
- 玉版宣 ( 色 白质 坚 的 宣纸 )
- giấy ngọc bản Tuyên Thành (loại giấy cao cấp, trắng dai của Tuyên Thành)
- 白璧微瑕
- ngọc trắng có tì; ngọc lành có vết.
- 这片 雪 素白 无瑕
- Bông tuyết này trắng tinh không tì vết.
- 玉上 瑕疵 难掩 其美
- Tì vết của ngọc khó che được vẻ đẹp của nó.
- 这块 玉有 一点 瑕疵
- Mảnh ngọc này có một số sai sót.
- 珍妮 站 在 他 面前 , 脸色苍白 , 略微 有些 颤动 , 一言不发
- Jenny đứng trước anh ta, khuôn mặt trắng bệch, hơi run nhẹ, không nói một lời.
- 她 身着 盛妆 柳眉 杏眼 肤 白如玉 风韵 楚楚
- Cô ấy ăn mặc trang điểm , với lông mày lá liễu và đôi mắt hoa mai, làn da trắng như ngọc, thần thái quyến rũ.
- 白 玉米 稙 ( 熟得 早 )
- ngô thu hoạch sớm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
微›
玉›
瑕›
白›