Đọc nhanh: 罢论 (bãi luận). Ý nghĩa là: miễn bàn; ý kiến bị bác bỏ; không bàn nữa; ý kiến đã rút lui; không được chấp thuận; bị loại bỏ. 取消了的打算. Ví dụ : - 此事已作罢论。 việc đó đã không bàn nữa.
罢论 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. miễn bàn; ý kiến bị bác bỏ; không bàn nữa; ý kiến đã rút lui; không được chấp thuận; bị loại bỏ. 取消了的打算
罢论,拼音是bà lùn,汉语词汇,释义为取消原来的打算;已经取消了的打算。
- 此事 已 作罢 论
- việc đó đã không bàn nữa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 罢论
- 不能 一概而论
- không thể quơ đũa cả nắm.
- 此事 已 作罢 论
- việc đó đã không bàn nữa.
- 他 决定 罢手 , 不再 争论
- Anh ấy quyết định dừng lại, không tranh cãi nữa.
- 不 找到 新 油田 , 决不罢休
- không tìm ra mỏ dầu mới thì quyết không thôi
- 不着边际 的 长篇大论
- dài dòng văn tự; tràng giang đại hải
- 不切实际 的 空论
- những lời bàn luận trống rỗng không đúng với thực tế.
- 不恤人言 ( 不管 别人 的 议论 )
- bất chấp dư luận (không thèm quan tâm đến lời người khác)
- 鼓风机 和 木 风箱 的 效力 不能 相提并论
- hiệu lực của máy quạt gió và hòm quạt gỗ không thể coi như nhau được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
罢›
论›