而已 éryǐ
volume volume

Từ hán việt: 【nhi dĩ】

Đọc nhanh: 而已 (nhi dĩ). Ý nghĩa là: mà thôi; thế thôi. Ví dụ : - 我感觉他只是开玩笑而已。 Tớ cảm thấy anh ấy chỉ đang đùa mà thôi.. - 我们只是普通朋友而已。 Chúng tôi chỉ là những người bạn bình thường mà thôi.. - 他只是有点累而已。 Anh ấy chỉ hơi mệt thôi mà.

Ý Nghĩa của "而已" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 4

而已 khi là Trợ từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mà thôi; thế thôi

用在陈述句的最后,表示说话人认为前面说的事情很简单或不重要,希望对方不要想得太复杂,太严重等;相当于口语中的 "罢了"

Ví dụ:
  • volume volume

    - 感觉 gǎnjué 只是 zhǐshì 开玩笑 kāiwánxiào 而已 éryǐ

    - Tớ cảm thấy anh ấy chỉ đang đùa mà thôi.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 只是 zhǐshì 普通 pǔtōng 朋友 péngyou 而已 éryǐ

    - Chúng tôi chỉ là những người bạn bình thường mà thôi.

  • volume volume

    - 只是 zhǐshì 有点累 yǒudiǎnlèi 而已 éryǐ

    - Anh ấy chỉ hơi mệt thôi mà.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 而已

✪ 1. ( 仅仅是/只是/不过是+)…而已

chỉ là...mà thôi

Ví dụ:
  • volume

    - zhè 仅仅 jǐnjǐn shì 误会 wùhuì 而已 éryǐ

    - Đây chỉ là một hiểu lầm mà thôi.

  • volume

    - 只是 zhǐshì xiǎng 帮助 bāngzhù 而已 éryǐ

    - Anh ấy chỉ muốn giúp bạn mà thôi.

✪ 2. 仅此/ 如此 + 而已

như thế mà thôi; chỉ như thế thôi

Ví dụ:
  • volume

    - 只是 zhǐshì 朋友 péngyou 仅此而已 jǐncǐéryǐ

    - Anh ấy chỉ là bạn thôi, chỉ có vậy mà thôi.

  • volume

    - 我们 wǒmen 只是 zhǐshì 聊天 liáotiān 仅此而已 jǐncǐéryǐ

    - Chúng tôi chỉ trò chuyện, thế thôi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 而已

  • volume volume

    - 饿 è 只是 zhǐshì 嘴馋 zuǐchán 而已 éryǐ

    - Nó không đói mà chỉ tham ăn thôi.

  • volume volume

    - 而已 éryǐ

    - như vậy mà thôi.

  • volume volume

    - 冰山一角 bīngshānyījiǎo 而已 éryǐ

    - Phần nổi của tảng băng chìm, bề nổi của vấn đề.

  • volume volume

    - 年老 niánlǎo 然而 ránér 记忆力 jìyìlì 还好 háihǎo

    - Ông đã già nhưng trí nhớ vẫn còn tốt.

  • volume volume

    - 一部分 yībùfen 而已 éryǐ

    - Đó là một phần phòng thủ của chúng tôi.

  • volume volume

    - 只是 zhǐshì xiǎng 帮助 bāngzhù 而已 éryǐ

    - Anh ấy chỉ muốn giúp bạn mà thôi.

  • volume volume

    - 需要 xūyào de 不是 búshì 荣华富贵 rónghuáfùguì 只是 zhǐshì 家人 jiārén de 一句 yījù 问候 wènhòu 而已 éryǐ

    - Thứ anh ta cần không phải là vinh hoa phú quý mà là lời chào từ gia đình.

  • volume volume

    - 别误会 biéwùhuì 我们 wǒmen 只是 zhǐshì tán 生意 shēngyì 而已 éryǐ méi xiǎng 那么 nàme 复杂 fùzá

    - Chúng tôi chỉ là bàn chuyện làm ăn thôi không phức tạp như bạn nghĩ đâu

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Kỷ 己 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フ一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:SU (尸山)
    • Bảng mã:U+5DF2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhi 而 (+0 nét)
    • Pinyin: ér , Néng
    • Âm hán việt: Nhi , Năng
    • Nét bút:一ノ丨フ丨丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MBLL (一月中中)
    • Bảng mã:U+800C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao