Đọc nhanh: 而已 (nhi dĩ). Ý nghĩa là: mà thôi; thế thôi. Ví dụ : - 我感觉他只是开玩笑而已。 Tớ cảm thấy anh ấy chỉ đang đùa mà thôi.. - 我们只是普通朋友而已。 Chúng tôi chỉ là những người bạn bình thường mà thôi.. - 他只是有点累而已。 Anh ấy chỉ hơi mệt thôi mà.
而已 khi là Trợ từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mà thôi; thế thôi
用在陈述句的最后,表示说话人认为前面说的事情很简单或不重要,希望对方不要想得太复杂,太严重等;相当于口语中的 "罢了"
- 我 感觉 他 只是 开玩笑 而已
- Tớ cảm thấy anh ấy chỉ đang đùa mà thôi.
- 我们 只是 普通 朋友 而已
- Chúng tôi chỉ là những người bạn bình thường mà thôi.
- 他 只是 有点累 而已
- Anh ấy chỉ hơi mệt thôi mà.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 而已
✪ 1. ( 仅仅是/只是/不过是+)…而已
chỉ là...mà thôi
- 这 仅仅 是 个 误会 而已
- Đây chỉ là một hiểu lầm mà thôi.
- 他 只是 想 帮助 你 而已
- Anh ấy chỉ muốn giúp bạn mà thôi.
✪ 2. 仅此/ 如此 + 而已
như thế mà thôi; chỉ như thế thôi
- 他 只是 朋友 , 仅此而已
- Anh ấy chỉ là bạn thôi, chỉ có vậy mà thôi.
- 我们 只是 聊天 , 仅此而已
- Chúng tôi chỉ trò chuyện, thế thôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 而已
- 他 不 饿 , 只是 嘴馋 而已
- Nó không đói mà chỉ tham ăn thôi.
- 如 斯 而已
- như vậy mà thôi.
- 冰山一角 而已
- Phần nổi của tảng băng chìm, bề nổi của vấn đề.
- 他 已 年老 , 然而 记忆力 还好
- Ông đã già nhưng trí nhớ vẫn còn tốt.
- 一部分 而已
- Đó là một phần phòng thủ của chúng tôi.
- 他 只是 想 帮助 你 而已
- Anh ấy chỉ muốn giúp bạn mà thôi.
- 他 需要 的 不是 荣华富贵 , 只是 家人 的 一句 问候 而已
- Thứ anh ta cần không phải là vinh hoa phú quý mà là lời chào từ gia đình.
- 你 别误会 , 我们 只是 谈 生意 而已 , 没 你 想 那么 复杂
- Chúng tôi chỉ là bàn chuyện làm ăn thôi không phức tạp như bạn nghĩ đâu
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
已›
而›