Đọc nhanh: 波罗蜜 (ba la mật). Ý nghĩa là: đến bờ bên kia (từ dùng trong Phật giáo), cây mít.
波罗蜜 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đến bờ bên kia (từ dùng trong Phật giáo)
佛教用语,指到彼岸也译作波罗蜜多〖梵pāramitā〗
✪ 2. cây mít
木菠萝
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 波罗蜜
- 阿波罗 尼 做 了 去粗取精 和 使 之 系统化 的 工作
- Apolloni đã làm công việc loại bỏ những gì thô ráp rồi tinh chỉnh và hệ thống hóa nó.
- 这 是 我 在 阿波罗 剧院 的 表演 时间
- Đây là giờ biểu diễn của tôi tại Apollo.
- 要 不要 和 我们 玩 马可 · 波罗
- Muốn chơi Marco Polo với chúng tôi?
- 罗伯特 背后 的 亚麻 籽油 和 蜜蜡
- Dầu hạt lanh và sáp ong trên gáy Robert
- 该 舰队 正在 波罗的海 演习
- Hạm đội đang thực hiện cuộc tập trận ở Biển Baltic.
- 要 不要 玩 马可波罗 游戏
- Còn Marco Polo thì sao?
- 几个 波士顿 号码 和 一通 打 去 罗德岛 的 电话
- Một vài số Boston và một cuộc gọi đến Rhode Island.
- 不久前 你 还 口口声声 说 她 是 你 的 闺蜜
- Cách đây không lâu bạn đã đặt tên cho bạn của cô ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
波›
罗›
蜜›