Đọc nhanh: 绞缠 (hào triền). Ý nghĩa là: lộn xộn; rối rắm, quấy rầy; làm phiền; vướng mắc, phí tổn; chi phí.
绞缠 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. lộn xộn; rối rắm
互相交织、缠在一起
✪ 2. quấy rầy; làm phiền; vướng mắc
纠缠
✪ 3. phí tổn; chi phí
费用;开销
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绞缠
- 他 被 绞死 了
- Anh ta bị treo cổ chết.
- 嫌犯 用绞喉 勒死 被害人
- Kẻ hủy diệt sử dụng một khẩu súng để siết cổ các nạn nhân của mình.
- 在 铁环 上 缠绕 上 宽 胶带
- Quấn băng dán rộng trên vòng sắt
- 孩子 老缠 磨人 , 不肯 睡觉
- đứa bé cứ quấy mãi, chẳng chịu ngủ.
- 别老缠 着 妈妈 了
- Đừng làm phiền mẹ nữa.
- 如果 不是 紧急 公务缠身 , 我 一定 会 愉快 地 和 你 一起 去 参加 庆祝会 的
- Nếu không phải vì công việc gấp, tôi rất vui được đi dự lễ kỷ niệm với bạn.
- 面对 敌人 的 绞架 , 李大钊 大义凛然 , 毫无惧色
- Đối mặt với sự cứng đầu của kẻ thù, Lý Đại Triệu vẫn vô cùng quả cảm, không hề sợ hãi.
- 各种 问题 都 绞 在 一起
- Các loại vấn đề đều xoắn lại với nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
绞›
缠›