Đọc nhanh: 启事 (khải sự). Ý nghĩa là: thông báo; rao vặt. Ví dụ : - 启事上写着招聘信息。 Thông báo có viết thông tin tuyển dụng.. - 他在学校发布了一个启事。 Anh ấy đã phát một thông báo ở trường.
启事 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thông báo; rao vặt
为了公开声明某事而登在报刊上或贴在墙壁上的文字
- 启事 上 写 着 招聘 信息
- Thông báo có viết thông tin tuyển dụng.
- 他 在 学校 发布 了 一个 启事
- Anh ấy đã phát một thông báo ở trường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 启事
- 更正 启事
- đính chính thông báo
- 征婚启事
- thông báo tìm bạn trăm năm.
- 招租 启事
- thông báo cho thuê.
- 臣启 陛下 此事
- Hạ thần kính bẩm bệ hạ việc này.
- 他 与 同事 开启 了 对话
- Anh ấy đã mở lời với đồng nghiệp.
- 这个 故事 充满 了 启发
- Câu chuyện này tràn đầy cảm hứng.
- 今天 的 晚报 刊登 了 一则 寻人启事
- Tờ báo muộn hôm nay đăng một mẩu tin tìm người thất lạc.
- 这件 事情 让 我 觉得 难以启齿
- Chuyện này khiến tôi cảm thấy không thoải mái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
启›