Đọc nhanh: 缘起 (duyên khởi). Ý nghĩa là: nguyên nhân; nguyên do (sự việc), căn nguyên; nguồn gốc. Ví dụ : - 成立学会的缘起。 nguyên nhân thành lập học hội.
缘起 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nguyên nhân; nguyên do (sự việc)
事情的起因
✪ 2. căn nguyên; nguồn gốc
说明发起某件事情的缘故的文字
- 成立 学会 的 缘起
- nguyên nhân thành lập học hội.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缘起
- 一起 一落
- bên nổi lên bên tụt xuống
- 成立 学会 的 缘起
- nguyên nhân thành lập học hội.
- 无缘无故 又 吼 了 起来
- khi không lại ré lên
- 我 和 他 有缘分 一起 学习
- Tôi và anh ấy có duyên phận để học cùng nhau.
- 一起 为 雅安 祈福
- cùng nhau cầu phúc cho yanan
- 一言不合 , 他们 就 争斗 起来
- Nói chuyện không hợp, hai người xông vào ẩu đả.
- 一 想起 新娘 , 平克顿 不禁 心花怒放
- Nghĩ đến cô dâu của mình, Pinkerton không khỏi cảm thấy vui mừng.
- 咱们 俩 又 在 一起 了 , 真是 有缘分
- hai chúng mình lại ở bên nhau, thật là có duyên phận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
缘›
起›