缘起 yuánqǐ
volume volume

Từ hán việt: 【duyên khởi】

Đọc nhanh: 缘起 (duyên khởi). Ý nghĩa là: nguyên nhân; nguyên do (sự việc), căn nguyên; nguồn gốc. Ví dụ : - 成立学会的缘起。 nguyên nhân thành lập học hội.

Ý Nghĩa của "缘起" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

缘起 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. nguyên nhân; nguyên do (sự việc)

事情的起因

✪ 2. căn nguyên; nguồn gốc

说明发起某件事情的缘故的文字

Ví dụ:
  • volume volume

    - 成立 chénglì 学会 xuéhuì de 缘起 yuánqǐ

    - nguyên nhân thành lập học hội.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缘起

  • volume volume

    - 一起 yìqǐ 一落 yīluò

    - bên nổi lên bên tụt xuống

  • volume volume

    - 成立 chénglì 学会 xuéhuì de 缘起 yuánqǐ

    - nguyên nhân thành lập học hội.

  • volume volume

    - 无缘无故 wúyuánwúgù yòu hǒu le 起来 qǐlai

    - khi không lại ré lên

  • volume volume

    - 有缘分 yǒuyuánfèn 一起 yìqǐ 学习 xuéxí

    - Tôi và anh ấy có duyên phận để học cùng nhau.

  • volume volume

    - 一起 yìqǐ wèi 雅安 yǎān 祈福 qífú

    - cùng nhau cầu phúc cho yanan

  • volume volume

    - 一言不合 yīyánbùhé 他们 tāmen jiù 争斗 zhēngdòu 起来 qǐlai

    - Nói chuyện không hợp, hai người xông vào ẩu đả.

  • volume volume

    - 想起 xiǎngqǐ 新娘 xīnniáng 平克顿 píngkèdùn 不禁 bùjīn 心花怒放 xīnhuānùfàng

    - Nghĩ đến cô dâu của mình, Pinkerton không khỏi cảm thấy vui mừng.

  • volume volume

    - 咱们 zánmen liǎ yòu zài 一起 yìqǐ le 真是 zhēnshi 有缘分 yǒuyuánfèn

    - hai chúng mình lại ở bên nhau, thật là có duyên phận.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+9 nét)
    • Pinyin: Yuán , Yuàn
    • Âm hán việt: Duyên
    • Nét bút:フフ一フフ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMVNO (女一女弓人)
    • Bảng mã:U+7F18
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khỉ , Khởi
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶フ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GORU (土人口山)
    • Bảng mã:U+8D77
    • Tần suất sử dụng:Rất cao