加剧 jiājù
volume volume

Từ hán việt: 【gia kịch】

Đọc nhanh: 加剧 (gia kịch). Ý nghĩa là: nghiêm trọng; nghiêm trọng thêm. Ví dụ : - 这场灾难加剧了。 Thảm họa này đã trở nên nghiêm trọng hơn.. - 他的病情加剧了。 Tình trạng bệnh của anh ấy đã trở nên nghiêm trọng hơn.. - 健康问题持续加剧了。 Vấn đề sức khỏe đang ngày càng trở nên nghiêm trọng.

Ý Nghĩa của "加剧" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6

加剧 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nghiêm trọng; nghiêm trọng thêm

变得比原来更严重

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这场 zhèchǎng 灾难 zāinàn 加剧 jiājù le

    - Thảm họa này đã trở nên nghiêm trọng hơn.

  • volume volume

    - de 病情 bìngqíng 加剧 jiājù le

    - Tình trạng bệnh của anh ấy đã trở nên nghiêm trọng hơn.

  • volume volume

    - 健康 jiànkāng 问题 wèntí 持续 chíxù 加剧 jiājù le

    - Vấn đề sức khỏe đang ngày càng trở nên nghiêm trọng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 加剧

  • volume volume

    - 竞争 jìngzhēng 加剧 jiājù 使 shǐ 商品 shāngpǐn 贬值 biǎnzhí

    - Cạnh tranh gia tăng đã làm giảm giá hàng hóa.

  • volume volume

    - 这场 zhèchǎng 灾难 zāinàn 加剧 jiājù le

    - Thảm họa này đã trở nên nghiêm trọng hơn.

  • volume volume

    - jiā le zhè 一场 yīchǎng 反而 fǎnér 整个 zhěnggè 剧本 jùběn de 效果 xiàoguǒ 冲淡 chōngdàn le

    - thêm một màn nữa, ngược lại còn làm giảm bớt hiệu quả của một kịch bản.

  • volume volume

    - 森林 sēnlín 砍伐 kǎnfá 加剧 jiājù le 温室效应 wēnshìxiàoyìng

    - Phá rừng làm trầm trọng thêm hiệu ứng nhà kính.

  • volume volume

    - de 病情 bìngqíng 加剧 jiājù le

    - Tình trạng bệnh của anh ấy đã trở nên nghiêm trọng hơn.

  • volume volume

    - 一些 yīxiē 老区 lǎoōu 生活 shēnghuó 细节 xìjié de 穿插 chuānchā 使 shǐ 这个 zhègè de 主题 zhǔtí 更加 gèngjiā 鲜明 xiānmíng

    - xen vào một số tình tiết phụ nói về cuộc sống ở nơi cũ, sẽ làm cho chủ đề vở kịch thêm rõ ràng.

  • volume volume

    - 健康 jiànkāng 问题 wèntí 持续 chíxù 加剧 jiājù le

    - Vấn đề sức khỏe đang ngày càng trở nên nghiêm trọng.

  • volume volume

    - 干燥 gānzào de 夏季 xiàjì 加剧 jiājù le 缺水 quēshuǐ de 问题 wèntí

    - Mùa hè khô hạn càng làm trầm trọng thêm vấn đề thiếu nước.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:đao 刀 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Kịch
    • Nét bút:フ一ノ一丨丨フ一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SRLN (尸口中弓)
    • Bảng mã:U+5267
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Lực 力 (+3 nét)
    • Pinyin: Jiā
    • Âm hán việt: Gia
    • Nét bút:フノ丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KSR (大尸口)
    • Bảng mã:U+52A0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao