Đọc nhanh: 加剧 (gia kịch). Ý nghĩa là: nghiêm trọng; nghiêm trọng thêm. Ví dụ : - 这场灾难加剧了。 Thảm họa này đã trở nên nghiêm trọng hơn.. - 他的病情加剧了。 Tình trạng bệnh của anh ấy đã trở nên nghiêm trọng hơn.. - 健康问题持续加剧了。 Vấn đề sức khỏe đang ngày càng trở nên nghiêm trọng.
加剧 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghiêm trọng; nghiêm trọng thêm
变得比原来更严重
- 这场 灾难 加剧 了
- Thảm họa này đã trở nên nghiêm trọng hơn.
- 他 的 病情 加剧 了
- Tình trạng bệnh của anh ấy đã trở nên nghiêm trọng hơn.
- 健康 问题 持续 加剧 了
- Vấn đề sức khỏe đang ngày càng trở nên nghiêm trọng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 加剧
- 竞争 加剧 使 商品 贬值
- Cạnh tranh gia tăng đã làm giảm giá hàng hóa.
- 这场 灾难 加剧 了
- Thảm họa này đã trở nên nghiêm trọng hơn.
- 加 了 这 一场 , 反而 把 整个 剧本 的 效果 冲淡 了
- thêm một màn nữa, ngược lại còn làm giảm bớt hiệu quả của một kịch bản.
- 森林 砍伐 加剧 了 温室效应
- Phá rừng làm trầm trọng thêm hiệu ứng nhà kính.
- 他 的 病情 加剧 了
- Tình trạng bệnh của anh ấy đã trở nên nghiêm trọng hơn.
- 一些 老区 生活 细节 的 穿插 , 使 这个 剧 的 主题 更加 鲜明
- xen vào một số tình tiết phụ nói về cuộc sống ở nơi cũ, sẽ làm cho chủ đề vở kịch thêm rõ ràng.
- 健康 问题 持续 加剧 了
- Vấn đề sức khỏe đang ngày càng trở nên nghiêm trọng.
- 干燥 的 夏季 加剧 了 缺水 的 问题
- Mùa hè khô hạn càng làm trầm trọng thêm vấn đề thiếu nước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
剧›
加›