Đọc nhanh: 加重 (gia trọng). Ý nghĩa là: nặng thêm; tăng thêm; gia trọng. Ví dụ : - 加重负担。 tăng thêm gánh nặng.. - 加重语气。 nặng giọng hơn; nhấn mạnh giọng.. - 病势加重。 bệnh nặng thêm.
加重 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nặng thêm; tăng thêm; gia trọng
增加重量或程度
- 加重负担
- tăng thêm gánh nặng.
- 加重 语气
- nặng giọng hơn; nhấn mạnh giọng.
- 病势 加重
- bệnh nặng thêm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 加重
- 加重 语气
- nặng giọng hơn; nhấn mạnh giọng.
- 病势 加重
- bệnh nặng thêm.
- 他 的 体重增加 了 两 公斤
- Cân nặng của anh ấy đã tăng 2 kg.
- 加重负担
- tăng thêm gánh nặng.
- 污染 问题 愈加 严重 了
- Vấn đề ô nhiễm ngày càng nghiêm trọng.
- 广告费用 的 比重 增加 了
- Tỷ lệ chi phí cho quảng cáo đã gia tăng.
- 经济危机 的 影响 日益 加重
- Tác động của khủng hoảng kinh tế ngày càng nghiêm trọng.
- 这件 事 更加 重要 了
- Việc này càng quan trọng hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
加›
重›